Câu 16: _TH_ Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van ? A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ Câu 17: _TH_ Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là: A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm Câu 18: _TH_ Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 19: _TH_ Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ? A. Lactôzơ B. Glucôzơ C. Mantôzơ D. Saccarôzơ Câu 20: _TH_ Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ? A. Lớp niêm mạc B. Lớp dưới niêm mạc C. Lớp màng bọc D. Lớp cơ Câu 21: _TH_ Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ? A. Tá tràng B. Manh tràng C. Hỗng tràng D. Hồi tràng Câu 22: _VD_ Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ? A. Bán cầu đại não B. Tủy sống C. Tiểu não D. Trụ giữa Câu 23: _VD_ Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra A. phản lực B. lực đẩy C. lực kéo D. lực hút Câu 24: _VD_ Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta không nên làm gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Ăn nhiều trứng và các sản phẩm từ nội tạng động vật Câu 25: _VD_ Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ? A. N2 B. CO C. CO2 D. NO2 Câu 26: _VD_ Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. Câu 27: _VD_ Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin B. Côcain C. Moocphin D. Nicôtin Câu 28: _VD_ Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. Câu 29: _VD_ Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào? A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi D. Khi ngửi thấy mùi thức ăn Câu 30: _VD_ Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ? A. Tim B. Dạ dày C. Thận D. Gan

1 câu trả lời

Đáp án

16 ) A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

17 ) A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm

18 ) C. Khí ôxi

19 ) C. Mantôzơ

20 ) A. Lớp niêm mạc

21 ) A. Tá tràng

22 ) B. Tủy sống

23 ) B. lực đẩy

24 ) D. Ăn nhiều trứng và các sản phẩm từ nội tạng động vật

25 ) B. CO

26 ) A. dung tích sống của phổi.

27 ) D. Nicôtin

28 ) D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

29 ) B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột

30 ) D. Gan

Cho mình xin câu trl hay nhất nhá:<