Câu 16. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế A. bổ sung.      B. chủ động. C. thẩm thấu.      D. khuếch tán. Câu 17. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng A. 2500 – 3000 ml. B. 3000 – 3500 ml. C. 1000 – 2000 ml. D. 800 – 1500 ml. Câu 18. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ? A. 500 – 700 ml. B. 1200 – 1500 ml. C. 800 – 1000 ml. D. 1000 – 1200 ml. Câu 19. Khi chúng ta thở ra thì A. cơ liên sườn ngoài co. B. cơ hoành co. C. thể tích lồng ngực giảm. D. thể tích lồng ngực tăng. Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng A. dung tích sống của phổi. B. lượng khí cặn của phổi. C. khoảng chết trong đường dẫn khí. D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp. Câu 21. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin      B. Côcain C. Moocphin      D. Nicôtin Câu 22. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ? A. N 2       B. O 2 C. H 2       D. NO 2 Câu 23. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ? A. N 2       B. CO C. CO 2       D. N 2 Câu 24. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở C. Nói không với thuốc lá D. Tất cả các phương án còn lại Câu 25. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ? A. Tất cả các phương án đưa ra B. Trồng nhiều cây xanh C. Xả rác đúng nơi quy định D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi Câu 26. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Tiểu đường B. Ung thư C. Lao phổi D. Thống phong Câu 27. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ? A. N 2       B. NO 2 C. CO      D. NO Câu 28. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ sinh dục C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 29.  khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ? A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 30. Thông thường, tỉ lệ khí cacbônic trong không khí hít vào là bao nhiêu ? A. 0,03%      B. 0,5% C. 0,46%      D. 0,01%

2 câu trả lời

Câu 16. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung.      B. chủ động.
C. thẩm thấu.      D. khuếch tán.
Câu 17. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm
trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
Câu 18. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể
tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
Câu 19. Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm
tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 21. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Hêrôin      B. Côcain
C. Moocphin      D. Nicôtin
Câu 22. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc,
cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ?
A. N 2       B. O 2
C. H 2       D. NO 2
Câu 23. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và
thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh
chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
A. N 2       B. CO
C. CO 2       D. N 2
Câu 24. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý
điều nào sau đây ?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều
hoá chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nói không với thuốc lá
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp
của bạn ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Xả rác đúng nơi quy định
D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
Câu 26. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y
của nền Y học cổ ?
A. Tiểu đường
B. Ung thư
C. Lao phổi
D. Thống phong
Câu 27. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
A. N 2       B. NO 2
C. CO      D. NO
Câu 28. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái
và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ sinh dục
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
Câu 29.  khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ?
A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ
còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích
dung nạp vào vị trí này.
B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ
thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn.
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt
động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải
khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 30. Thông thường, tỉ lệ khí cacbônic trong không khí hít vào là
bao nhiêu ?
A. 0,03%      B. 0,5%
C. 0,46%      D. 0,01%

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:Câu 16. Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. bổ sung.      

Câu 17. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm
D. 800 – 1500 ml.
Câu 18. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể
tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml.
D.800 - 1500 ml
Câu 19. Khi chúng ta thở ra thì
D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm
tăng
B. lượng khí cặn của phổ
Câu 21. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá 
C. Moocphin    
Câu 22. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc,
cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ?
A. N 2       
Câu 23. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và
thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh
chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
A. N 2       B. CO
C. CO 2       D. N 2
Câu 24. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý
điều nào sau đây 
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp
của bạn ?
C. Xả rác đúng nơi quy định

Câu 26. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y
của nền Y học cổ ?
C. Lao phổi
Câu 27. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
C. CO      
Câu 28. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái
và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
C. Hệ bài tiết
Câu 29.  khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ?
C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt
động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải
khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi.
Câu 30. Thông thường, tỉ lệ khí cacbônic trong không khí hít vào là
bao nhiêu ?
A. 0,03%      

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm