Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là: A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5 Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Các oxit axit được sắp xếp như sau: A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5 C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %? A. SO3 B. P2O5 C. CO2 D. Fe3O4 Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %? A. FeO B. K2O C. Na2O D. CaO Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố phi kim. B. một nguyên tố kim loại. C. một nguyên tố hóa học khác. D. nhiều nguyên tố hóa học khác. Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit? A. NaCl. B. NaOH. C. Na2O. D. NaNO3. Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 21: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O. Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit? A. CO, NO2, MgCO3. B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là: A. CuO, HCl, SO3. B. CO2, SO2, MgO. C. FeO, KCl, P2O5. D. N2O5, Al2O3, HNO3. Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ? A. CuO, K2O, NO2. B. Na2O, CO, ZnO. C. PbO, NO2, P2O5. D. MgO, CaO, CuO

2 câu trả lời

Đáp án:

 14.D

15.B

16.C

17B

18.C

19C

20C

21B

22C

23B

24D

 

C14:D

C15:B

C16:C

C17:B

C18:C

C19:C

C20:C

C21:C

C22:C

C23:B

C24:D