Câu 14: Quan điểm nào dưới đây không phù hợp với thế giới quan duy vật? A. Vật chất là cái quyết định ý thức. B. Vật chất tồn tại độc lập với ý thức. C. Ý thức sản sinh ra thế giới vật chất. D. Vật chất tồn tại khách quan. Câu 15: Quan điểm nào dưới đây phù hợp với thế giới quan duy tâm? A. Vật chất tồn tại khách quan. B. Vật chất là cái quyết định ý thức. C. Ý thức sản sinh ra thế giới vật chất. D. Vật chất tồn tại độc lập với ý thức. Câu 16: Thế giới quan nào dưới đây là chỗ dựa về lý luận cho các lực lượng xã hội lỗi thời, kìm hãm sự phát triển của xã hội? A. Thếgiớiquanduyvật. B. Thếgiớiquanphiếndiện. C. Thếgiớiquansiêuhình. D. Thếgiớiquanduytâm. Câu 17:Quanniệmchorằng: giữavậtchấtvà ý thứcthìvậtchất là cáicótrước, cáiquyếtđịnh ý thức. Thếgiớivậtchấttồntạikháchquan, độclậpvới ý thức con người, không do ai sángtạo ra, không ai cóthểtiêudiệtđượcthuộcthếgiớiquancủatrườngpháitriếthọcnàosauđây? A. Duyvật B. Duytâm C. Nhịnguyênluận D. Duytân. Câu 18:Nhậnđịnhnàosauđâythểhiệnthếgiớiquanduyvật? A. Mọisựvật, hiệntượng con ngườicảmgiácđượcđềutồntại. B. Khôngcócáigìmấtđi, chúngtồntạituyệtđối. C. Con người là nhântốtạonênmọivật. D. Cáchạtđiệntích là nhântốtạonênmọivật. Câu 19:Quanniệmchorằng ý thức là cáicótrướcvàlà cáisảnsinh ra giớitựnhiên, sảnsinh ra vạnvật, muônloàithuộcthếgiớiquancủatrườngpháitriếthọcnào? A. Duyvật B. Duytâm C. Nhịnguyênluận D. Duytân. Câu 20: Để nhận biết về thế giới quan duy vật hay thế giới quan duy tâm, người ta dựa trên cơ sở giải quyết mối quan hệ giữa A. thế giới quan và phương pháp luận B. phủ định biện chứng và phủ biện siêu hình. C. vật chất và ý thức D. vận động và phát triển. Câu 21: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? A. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên. B. Chỉ tồn tại ý thức. C. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện. D. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức. Câu 22: Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung. A. Khái niệm vấn đề cơ bản của Triết học. B. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học. C. Vấn đề cơ bản của Triết học. D. Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học. Câu 23: Vấn đề cơ bản của Triết học là mối quan hệ giữa A. vật chất và ý thức. B. pháp luật và đạo đức. C. tư duy vả tinh thần. D. con người với con người. Câu 24: Quan niệm nào sau đây thể hiện phương pháp luận biện chứng? A. Chết vinh hơn sống nhục. B. Sông có khúc, người có lúc. C. Chanào con nấy. D. Sốngchếtcómệnh. Câu 25:Quanniệmnàosauđâythểhiệnphươngphápluậnbiệnchứng? A. Ancưlạcnghiệp. B. Nướcchảyđámòn. C. Đánh bùn sang ao. D. Nhất nước nhì phân.
2 câu trả lời
Câu 14: C. Ý thức sản sinh ra thế giới vật chất.
Câu 15: A. Vật chất tồn tại khách quan.
Câu 16: D. Thế giới quan duy tâm.
Câu 17:A. Duy vật
Câu 18:B. Không có cái gì mất đi, chúng tồn tại tuyệt đối.
Câu 19:B. Duy tâm
Câu 20: C. vật chất và ý thức
Câu 21: A. Ý thức là cái có trước và sản sinh ra giới tự nhiên.
Câu 22: B. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
Câu 23: A. vật chất và ý thức.
Câu 24: A. Chết vinh hơn sống nhục.
Câu 25:A. An cư lạc nghiệp.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm