Câu 11:Trong chương trình tiện ích NC, muốn xem và sửa nội dung tệp tin ta sử dụng phím: A. F5; B. F6; C. F4; D. F3. Câu 12: Trong Windows khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+ A ta nhận được kết quả A. Chọn tất cả các tệp, thư mục trong cửa sổ B. Chọn một số tệp và thư mục không liên tục; C. Chọn 3 tệp và 6 thư mục liên tục; D. Chọn một tệp. Câu 13: Để đổi tên thư mục trong Windows ta làm: A. Vào Menu Edit → cut; B. Kích phải chuột vào thư mục cần đổi tên, chọn Rename gõ tên mới và nhấn enter; C. Vào Menu File→ open; D. Vào Menu Edit → copy. Câu 14: ROM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Cả ba phương án trên. Câu 15: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MSDOS tên tệp nào là đúng? A. Baitap.txt B. Bai tap.txt C. Bai.taptxt D. Baitapthuchanh.txt Câu 16: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh COPY dùng để: A. sao chép tệp B. xóa tệp C. xem nội dung tệp D. tạo một tệp. Câu 17: Để tạo tệp văn bản trong hệ điều hành MSDOS sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. MD B. RD C. COPYCON D. REN. Câu 18: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer ta thực hiện: A. Nhấn trái chuột biểu tượng \ Windows Explorer; B. Kích phải chuột vào Start\Explorer; C. Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình; D. Cả 3 câu đúng. Câu 19: Tác dụng của nút Minimize trong một cửa sổ làm việc của Windows: A. Phóng to cửa sổ B. Đóng cửa sổ; C. Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ chương trình; D. Phục hồi của sổ Câu 20: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng nằm rời rạc ta dùng chuột nhấp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím A. Ctrl C. Enter B. Shift D. Alt

2 câu trả lời

`@`  $ xin hay nhất $

câu 11 D.F3

câu 12 A.Chọn tất cả các tệp, thư mục trong cửa sổ
câu 13 B. Kích phải chuột vào thư mục cần đổi tên, chọn Rename gõ tên mới và nhấn enter;

câu 14 D. Cả ba phương án trên.

câu 15 A. sao chép tệp

câu 17  B. RD

câu 18  D Cả 3 câu đúng

câu 19 C. Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ chương trình

câu 20 A. Ctrl

11D 13B 14D 15A 16A 18D 20A