Câu 11: Khai báo nào sau đây đúng? A.Var x, y := integer; B.Var x, y = integer; C. Var x of integer; D. Var x := integer; Câu 12: phép gán nào sau đây đúng? A. x := 3; B. x : 3; C. x := 3 D. x = 3; Câu 13: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là? A.Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B.Viết chương trình  Xác định bài toán  Mô tả thuật toán C.Mô tả thuật toán  Xác định bài toán  Viết chương trình D.Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình Câu 14: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài (d), chiều rộng (r)? A.Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình chữ nhật B.Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình chữ nhật C.Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật D.Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật Câu 15: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước số nguyên dương A, kiểm tra xem số đó là số chẵn, hay số lẻ? A.Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn B.Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số lẻ C.Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ D.Tất cả đều sai Câu 16: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình vuông với chiều dài cạnh a bất kỳ A.Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình vuông B.Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông C.Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình vuông D.Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình vuông Câu 17: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho ba cạnh a, b, c. tính chu vi tam giác? A.Input: hai cạnh a, h - Output: diện tích tam giác B.Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác C.Input: hai cạnh b,c - Output: chu vi hình chữ nhật D.Tất cả đều sai Câu 18: Để giải quyết 1 bài toán thì chúng ta thực hiện những việc gì? A.Xác định bài toán B.Mô tả thuật toán C.Viết chương trình D.Tất cả đều đúng Câu 19: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A.If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > B.If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C.If < Điều kiện> then < Câu lệnh > D.If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; Câu 20: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A.If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; B.If < Điều kiện > then < Câu lệnh >; C.If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > D.If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >

2 câu trả lời

Câu 11 A.Var x, y := integer;

Câu 12: A. x := 3

Câu 13:D.Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình

Câu 14:D.Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật

Câu 15:C.Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ

Câu 16:B.Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông

Câu 17:B.Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác

Câu 18:A.Xác định bài toán

Câu 19:B.If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;

Câu 20 A.If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >;

C11: ...
C12: A
C13: D
C14: D
C15: C
C16: B
C17: B
C18: D 
C19: B
C20: A

Câu hỏi trong lớp Xem thêm