Câu 11: Chiều dài của châu Á tính từ cực Bắc đến cực Nam là: A. 7500 km. B. 8000 km. C. 8500 km. D. 9000 km. Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là: A. 9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km. Câu 13. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương. Câu 14. Địa hình châu Á có đặc điểm A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới. B. địa hình tương đối đơn giản. C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục. D. hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam. Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục. D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là A. Tây Bắc- Đông Nam. B. Đông Nam- Tây Bắc. C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam. D. Vòng cung. Câu 16. Núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Rìa phía Bắc B. Khu vực Đông Nam Á. C. Trung tâm châu lục. D. Khu vực Tây Nam Á . Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á? A. A-pen-nin. B. An- tai . C. Xai-an. D. Hin-du-cuc. Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á? A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne. Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran. B. La-nốt. C. Tây Xi-bi-a. D. Lưỡng Hà. Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ? A. Tây Xi-bi-a. B. Tu-ran. C. Pam-pa. D. Ấn Hằng

2 câu trả lời

Đáp án:

11. C

12. C

13. C

14. A

15. D

16. C

17. A

18. A

19. B

20. C

Giải thích các bước giải:

Chúc bạn học tốt!

Câu 11 D
Câu 12C
Câu 13 D
Câu 14 D
Câu 15 B
Câu 16 A
Câu 17 C

Câu 18 B
Cau 19 C
Câu 20 B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm