Câu 10: Yếu tố nào là chủ yếu gây sự tuần hoàn máu? A. Sự co dãn của tim. C. Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch. B. Sự co dãn của động mạch. D. Tác dụng của các van tĩnh mạch. Câu 11: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị A. nhiễm độc kim loại nặng. C. nhiễm giun sán. B. nhiễm khuẩn cấp tính. D. nhiệt độ cơ thể giảm. Câu 12: Khi buộc dây garô cần chú ý A. buộc cách vết thương khoảng 10 cm về phía tim. B. buộc cách vết thương khoảng 5 cm dưới vết thương. C. sau 10 phút lại nới lỏng dây garô và buộc lại. D. buộc cách vết thương khoảng 5 cm về phía tim. Câu 13: Cơ thể người chia làm mấy phần? Đó là những phần nào? A. 3 phần: đầu, thân, tay chân. C. 2 phần: đầu, thân. B. 4 phần: đầu, cổ, thân, chi. D. 5 phần: đầu, cổ, thân, tay, chân. Câu 14: Cảm ứng là gì? A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh. B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích. C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh. D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường. Câu 15: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin. B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước. C. Gồm các tế bào xếp xít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết. D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng. Câu 16: Cấu tạo của một noron điểu hình gồm A. thân, sợi trục, bao miêlin, sợi nhánh. C. thân, sợi trục, cúc tận cùng. B. thân, sợi trục, sợi nhánh. D. thân, sợi trục, xinap. Câu 17: Hai chức năng cơ bản của noron là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 18: Phản xạ chỉ thực hiện khi A. có kích thích và đủ 5 yếu tố tham gia. C. có kích thích, có 4 yếu tố tham gia. B. không có kích thích, có đủ 5 yếu tố tham gia. D. 5 yếu tố tham gia. Câu 19: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của A. mô xương xốp. B. sụn tăng trưởng. C. màng xương. D. mô xương cứng. Câu 20: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ra A. hồng cầu. B. tiểu cầu. C. bạch cầu limpho. D. kháng thể. Câu 21: Xương có nhiều biến đổi cho sự phát triển tiếng nói ở người là A.xương hàm trên. B. xương mũi. C.xương trán. D. xương hàm dưới. Câu 22: Trong các khớp sau: khớp cổ tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23: Ngăn tim nào có thành cơ mỏng nhất? A. Tâm nhĩ trái. B. Tâm thất phải. C. Tâm thất trái. D. Tâm nhĩ phải

2 câu trả lời

Đáp án:

 Câu 10:C:câu 11:B<không hiểu lắm>:câu 12:<chưa học về băng Gảo:(>;Câu13:A;Câu14:D;Câu15:C;Câu16:A;Câu17:<không biết hỏi về nơ-ron nào>;Câu 18:A;Câu 19:B;Câu 20:A;Câu 21:<không hiểu:<>;Câu 22:A;Câu23:A.

Câu 10: Yếu tố nào là chủ yếu gây sự tuần hoàn máu?

A. Sự co dãn của tim.                                               C. Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch.

B. Sự co dãn của động mạch.                                     D. Tác dụng của các van tĩnh mạch.

Câu 11: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị

A. nhiễm độc kim loại nặng.                                       C. nhiễm giun sán.

B. nhiễm khuẩn cấp tính.                                         D. nhiệt độ cơ thể giảm.

Câu 12: Khi buộc dây garô cần chú ý

A. buộc cách vết thương khoảng 10 cm về phía tim.

B. buộc cách vết thương khoảng 5 cm dưới vết thương.

C. sau 10 phút lại nới lỏng dây garô và buộc lại.

D. buộc cách vết thương khoảng 5 cm về phía tim.

Câu 13: Cơ thể người chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?

A. 3 phần: đầu, thân, tay chân.                                  C. 2 phần: đầu, thân

B. 4 phần: đầu, cổ, thân, chi.                                      D. 5 phần: đầu, cổ, thân, tay, chân.

Câu 14: Cảm ứng là gì?

A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.

B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.

C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.

D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường.

Câu 15: Các mô biểu bì có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

A. Gồm những tế bào trong suốt, có vai trò xử lý thông tin.

B. Gồm các tế bào chết, hóa sừng, có vai trò chống thấm nước.

C. Gồm các tế bào xếp xít nhau, có vai trò bảo vệ, hấp thụ hoặc tiết.

D. Gồm các tế bào nằm rời rạc với nhau, có vai trò dinh dưỡng.

Câu 16: Cấu tạo của một noron điểu hình gồm

A. thân, sợi trục, bao miêlin, sợi nhánh.                           C. thân, sợi trục, cúc tận cùng.

B. thân, sợi trục, sợi nhánh.                                              D. thân, sợi trục, xinap.

Câu 17: Hai chức năng cơ bản của noron là

A. cảm ứng và phân tích các thông tin.                         C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin.          D. tiếp nhận và trả lời kích thích.

Câu 18: Phản xạ chỉ thực hiện khi

A. có kích thích và đủ 5 yếu tố tham gia.                     C. có kích thích, có 4 yếu tố tham gia.

B. không có kích thích, có đủ 5 yếu tố tham gia.              D. 5 yếu tố tham gia.

Câu 19: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của

A. mô xương xốp.                                                             B. sụn tăng trưởng.

C. màng xương.                                                                D. mô xương cứng.

Câu 20: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ra

A. hồng cầu.                                                                     B. tiểu cầu.

C. bạch cầu limpho.                                                         D. kháng thể.

Câu 21: Xương có nhiều biến đổi cho sự phát triển tiếng nói ở người là

A.xương hàm trên.                                                          B. xương mũi.

C.xương trán.                                                                  D. xương hàm dưới.

Câu 22: Trong các khớp sau: khớp cổ tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động

A. 2.                                                                                 B. 3.

C. 4.                                                                                 D. 5.

Câu 23: Ngăn tim nào có thành cơ mỏng nhất?

A. Tâm nhĩ trái.                                                                B. Tâm thất phải.

C. Tâm thất trái.                                                               D. Tâm nhĩ phải

chúc bạn học tốt