Câu 10 _ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt A_ ASCII B_ VNI C_ TCVN3 D_ Unicode Câu 11 _ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt A_ Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt; B_ Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt; C_ Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN; D_ Dùng bộ gõ tiếng Việt Câu 12 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã A_ tiêu chuẩn Việt Nam; B_ bộ mã chuẩn quốc tế ; C_ bộ mã 32 bit; D_ bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình. Câu 13 _ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ? A_ Arial B_ .VnTime C_ .VnArial D_ Cả A và C Câu 14 _ Câu nào đúng trong các câu sau : A_ Word là phần mềm ứng dụng; B_ Word là phần mềm hệ thống; C_ Word là phần mềm tiện ích. D_ Cả B, C . Câu 15 _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A_ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC; B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; C_ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete; D_ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 16 _ Chọn câu sai trong các câu sau : A_ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và thực hiện đồng thời; B_ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :i) Xác định kí tự đó;ii) Chọn thuộc tính cần định dạng. C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :i) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;ii) Xác định đoạn văn bản cần định dạng. D_ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :i) Chọn kí tự đó;ii) Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước. Câu 17 _ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây: A_ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”; B_ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng số lượng kí tự . D_ Cả A, B đúng . Câu 18 _ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau: A_ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và kiểu số La Mã I, II, III,… B_ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa một dòng trong văn bản ; C_ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi chọn File -> Print để in văn bản ; D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . Câu 19 _ Trong các câu sau, câu nào đúng ? A_ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit -> Replace ; B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit - > Find ; C_ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ; D_ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với chữ thường . Câu 20: Để định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Format→Paragraph... B. File→ Bullets and Numbering... C. Format → Bullets and Numbering... D. File→Paragraph...

2 câu trả lời

« CÂU HỎI

Tin Học · Lớp 10

Câu 10 _ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt 

A_ ASCII

B_ VNI C_ TCVN3 D_ Unicode 

Câu 11 _ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng 

Việt 

A_ Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;

B_ Dùng phần mềm soạn 

thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;

C_ Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN; 

D_ Dùng bộ gõ tiếng Việt 

Câu 12 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã

A_ tiêu chuẩn Việt Nam;

B_ bộ mã chuẩn quốc tế ; 

C_ bộ mã 32 bit;

D_ bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình. 

Câu 13 _ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, 

phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?

A_ Arial

B_ .Vn-Time

C_ .VnArial

D_ Cả A và C 

Câu 14 _ Câu nào đúng trong các câu sau : 

A_ Word là phần mềm ứng dụng;

B_ Word là phần mềm hệ thống; 

C_ Word là phần mềm tiện ích.

D_ Cả B, C . 

Câu 15 _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây: 

A_ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC; 

B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; 

C_ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete; 

D_ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 

Câu 16 _ Chọn câu sai trong các câu sau : 

A_ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và 

thực hiện đồng thời; 

B_ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :i) Xác định kí tự đó;ii) 

Chọn thuộc tính cần định dạng. 

C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :i) Chọn 

thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;ii) Xác định đoạn văn bản cần định 

dạng. 

D_ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :i) Chọn kí 

tự đó;ii) Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước. 

Câu 17 _ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây: 

A_ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các 

từ sau đều bị bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”; 

B_ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng 

số lượng kí tự

C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất 

thiết phải có cùng số lượng kí tự . 

D_ Cả A, B đúng .

Câu 18 _ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau:

A_ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và 

kiểu số La Mã I, II, III,… 

B_ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa 

một dòng trong văn bản ; 

C_ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi 

chọn File -> Print để in văn bản ; 

D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . 

Câu 19 _ Trong các câu sau, câu nào đúng ?

A_ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : 

Chọn lệnh Edit -> Replace ; 

B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn 

lệnh Edit - > Find ; 

C_ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có 

dấu) ; 

D_ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân 

biệt chữ hoa với chữ thường . 

Câu 20: Để định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh nào sau đây: 

A. Format→Paragraph...

 B. File→ Bullets and Numbering... 

C. Format → Bullets and Numbering...

 D. File→Paragraph...

Câu 10 

A_ ASCII

Câu 11 _

D_ Dùng bộ gõ tiếng Việt 

Câu 12

B_ bộ mã chuẩn quốc tế ; 

Câu 13

A_ Arial

Câu 14 

A_ Word là phần mềm ứng dụng;

Câu 15

B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; 

Câu 16

C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :i) Chọn 

thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;ii) Xác định đoạn văn bản cần định 

dạng. 

Câu 17

C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất 

thiết phải có cùng số lượng kí tự . 

Câu 18

D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . 

Câu 19

B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn 

lệnh Edit - > Find ; 

Câu 20:

C. Format → Bullets and Numbering...