Câu 1. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng. Câu 2. Người ta sử dụng ròng rọc cố định trong công việc nào dưới đây? A. Dắt xe máy lên bậc thềm nhà. B. Bật nắp hộp sữa. C. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh. D. Đưa những vật liệu xây dựng lên cao. Câu 3. Chọn câu phát biểu sai dưới đây. A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau. Câu 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Thể tích quả cầu ......khi quả cầu nóng lên”. A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. giảm. Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 6. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên. Câu 7. Theo nhiệt giai Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu? A. 420C. B. 1000C. C. 370C. D. 00C. Câu 8. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để đo đại lượng nào? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Chiều dài. D. Nhiệt độ. Câu 9. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 10. Trong thời gian sôi, nhiệt độ phần lớn của các chất như thế nào? A. Tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm. D.Thay đổi. Câu 11. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau. B. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng. C. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Sự……là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn” A. nóng chảy. B. bay hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc. Câu 13. Khi nhiệt độ tăng thì độ dài của thanh ray đường tàu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm sau đó tăng. Câu 14. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Quần áo sẽ khô khi được phơi ra nắng. B. Nước đá đang tan trong cốc. C. Tuyết rơi vào mùa đông. D. Sương đọng trên lá. Câu 15. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi và đông đặc. C. Nóng chảy và bay hơi. D. Bay hơi và ngưng tụ. Câu 16. Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn so với trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. B. nhỏ hơn so với trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. lớn hơn so với trọng lượng của vật. Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật giảm. C. Thể tích của vật giảm. D. Trọng lượng của vật tăng. Câu 18. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào điều kiện nào? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và gió, không phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. B. Phụ thuộc vào gió và diện tích mặt thoáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng. Câu 19. Về mùa đông ở các xứ lạnh ta thấy con người thường thở ra “khói”do nguyên nhân nào? A. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành “khói”. B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti tạo thành “khói”. C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc tạo thành nước đá tạo thành “khói”. D. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị nóng chảy tạo thành nước đá tạo thành “khói”. Câu 20. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng, rượu, không khí. B. Rượu, đồng, không khí. C. Không khí, rượu, đồng. D. Không khí, đồng, rượu. Câu 25: Quan sát đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất. Hãy cho biết chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu?

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1. Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực? A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng.

Câu 2. Người ta sử dụng ròng rọc cố định trong công việc nào dưới đây? A. Dắt xe máy lên bậc thềm nhà. B. Bật nắp hộp sữa. C. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh. D. Đưa những vật liệu xây dựng lên cao.

Câu 3. Chọn câu phát biểu sai dưới đây. A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.

Câu 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Thể tích quả cầu ......khi quả cầu nóng lên”. A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng. D. giảm.

Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Lỏng, khí, rắn. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 6. Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì A. khối lượng của vật giảm đi. B. thể tích của vật giảm đi. C. trọng lượng của vật giảm đi. D. trọng lượng của vật tăng lên.

Câu 7. Theo nhiệt giai Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là bao nhiêu? A. 420C. B. 1000C. C. 370C. D. 00C.

Câu 8. Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để đo đại lượng nào? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Chiều dài. D. Nhiệt độ.

Câu 9. Nhiệt kế rượu hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 10. Trong thời gian sôi, nhiệt độ phần lớn của các chất như thế nào? A. Tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm. D.Thay đổi.

Câu 11. Băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau. B. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất lỏng. C. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau. D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Sự……là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn” A. nóng chảy. B. bay hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc.

Câu 13. Khi nhiệt độ tăng thì độ dài của thanh ray đường tàu sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Không đổi. D. Giảm sau đó tăng.

Câu 14. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy? A. Quần áo sẽ khô khi được phơi ra nắng. B. Nước đá đang tan trong cốc. C. Tuyết rơi vào mùa đông. D. Sương đọng trên lá.

Câu 15. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? A. Nóng chảy và đông đặc. B. Bay hơi và đông đặc. C. Nóng chảy và bay hơi. D. Bay hơi và ngưng tụ.

Câu 16. Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên A. lớn hơn so với trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. B. nhỏ hơn so với trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. lớn hơn so với trọng lượng của vật.

Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng riêng của vật giảm. C. Thể tích của vật giảm. D. Trọng lượng của vật tăng.

Câu 18. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào điều kiện nào? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và gió, không phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. B. Phụ thuộc vào gió và diện tích mặt thoáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng.

Câu 19. Về mùa đông ở các xứ lạnh ta thấy con người thường thở ra “khói”do nguyên nhân nào? A. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị bay hơi tạo thành “khói”. B. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ li ti tạo thành “khói”. C. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị đông đặc tạo thành nước đá tạo thành “khói”. D. Hơi thở của người có chứa nhiều hơi nước khi ra ngoài không khí lạnh bị nóng chảy tạo thành nước đá tạo thành “khói”.

Câu 20. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là đúng? A. Đồng, rượu, không khí. B. Rượu, đồng, không khí. C. Không khí, rượu, đồng. D. Không khí, đồng, rượu.

Câu 25: Quan sát đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất. Hãy cho biết chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ bao nhiêu?

80 độ C

1:D

2:D

3:D

4:C

5: C

6:B

7:C

8:B

9:D

10:C

11:D

12:D

13:A

14:D

15:B

16:B

17:A

18:B

19:A

20:D

25:chất bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ 80°C