Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một trăm C. Một nghìn D. Một triệu Câu 2. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 3. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ? A. Hông nở rộng B. Vú phát triển C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu D. Xuất hiện kinh nguyệt Câu 4. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài C. Cách nhiệt D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 5. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tiểu não B. Tủy sống C. Hạch thần kinh D. Não trung gian Câu 6. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Tinh trùng người có chiều dài khoảng A. 0,1 mm. B. 0,01 mm. C. 0,06 mm. D. 0,03 mm. Câu 8. Quá trình mang thai ở người thường kéo dài trong bao lâu ? A. 240 ngày B. 260 ngày C. 280 ngày D. 290 ngày Câu 9. Dây thần kinh thị giác là A. dây số I. B. dây số II. C. dây số VIII. D. dây số IX. Câu 10. Điều nào sau đây có thể gây cản trở đến giấc ngủ của bạn ? A. Tâm trạng bất ồn B. Tiếng ồn C. Ánh sáng mạnh D. Tất cả các phương án còn lại Câu 11: Nguyên nhân nào không dẫn tới hiện tượng tiểu đêm nhiều lần? A. Suy thận B. Vận động mạnh C. Viêm bàng quang D. Sỏi thận Câu 12: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh? A. Một bộ phận độc lập B. Bộ phận ngoại biên C. Bộ phận trung ương D. Một bộ phận của tủy sống Câu 13. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ? A. Kháng nguyên B. Enzim C. Hoocmôn D. Kháng thể Câu 14. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tuỵ D. Tuyến sinh dục Câu 15. Nước tiểu đầu được tạo ra ở giai đoạn nào? A. Lọc máu ở nang cầu thận B. Bài tiết tiếp ở ống thận C. Hấp thụ lại ở ống thận D. Cả 3 giai đoạn trên. Câu 16. Hoocmôn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng sinh lí như thế nào ? A. Chuyển glicôgen thành glucôzơ dự trữ trong gan và cơ B. Chuyển glucôzơ thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ C. Chuyển glicôgen thành tinh bột dự trữ trong gan và cơ D. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ Câu 17. Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ? A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao. B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng. C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 18. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần. A. dịch thủy tinh B. thể thủy tinh C. thủy dịch D. màng giác Câu 19. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào ? A. Mắt lồi B. Sút cân nhanh C. Tất cả các phương án còn lại D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng Câu 20. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo: A. kính lúp. B. kính râm. C. kính phân kì. D. kính hội tụ

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 1D

2D

3B

4C

5A

6C

7C

8A

9B

10D

11C

12A

13B

14D

15D

16A

17D

18D

19C

20B

Đáp án:

Câu 1. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ? A. Một tỉ B. Một trăm C. Một nghìn D. Một triệu

Giải thích các bước giải:

 câu 2 d

câu 3 c

4 a

5 a

6 c

7d

8c

9d

10 d

11a

12d

13c

14c

15b

16b

17d

18a

19d

20 a