Câu 1. Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc? A. Sông Nin và sông Hằng B. Sông Ấn và sông Hằng C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat Câu 2. Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng : A. chiến tranh đánh bại các nước khác B. thu phục các nước khác bằng hòa bình C. luật pháp D. tư tưởng, tôn giáo Câu 3. Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên : A. đất sét, gỗ B. mai rùa, thẻ tre, gỗ C. giấy Pa-pi-rút, đất sét D. gạch nung, đất sét Câu 4. Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lí Trường Thành B. Thành Ba-bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 5. Ai là người đặt nển móng cho sự hình thành Nho giáo ở Trung Quốc? A. Mạnh Tử B. Lão Tử C. Hàn Phi Tử D. Khổng Tử Câu 6. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu về kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại ? A. Kĩ thuật làm giấy B. Dụng cụ đo động đất C. La bàn D. Kĩ thuật in Câu 7. Ở Trung Quốc, chế độ phong kiến được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào? A. Tần B. Hán C. Tấn D. Tùy Câu 8. Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là gì? A. Kim văn. B. Trúc thư. C. Giáp cốt văn. D. Thạch cổ văn. Câu 9. Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy lạp và La Mã? A. Có nhiều vịnh, hải cảng B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn C. Hệ động, thực vật D. Khí hậu khô nóng Câu 10. I-ta-li-a là nơi khởi sinh nền văn minh nào? A. La Mã. B. Hy Lạp. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. Câu 11. Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại đều là nền: D. quân chủ lập hiến. A. chuyên chính của giai cấp chủ nô. B. quân chủ chuyên chế. C. chiếm hữu nô lệ Câu 12. Ai là người nắm mọi quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã? A. Ốc-ta-viu-xơ. B. Pê-ri-clét. C. Hê-rô-đốt. D. Pi-ta-go. Câu 13. Ai không phải là nhà khoa học nổi tiếng ở Hi Lạp thời cổ đại? A. Ta-lét. B. Pi-ta-go. C. Ác-si-mét. D. Ô-gu-xtu-xơ. Câu 14. Đâu không phải đặc điểm của các thành bang ở Hy Lạp cổ đại? A. Đường biến giới lãnh thổ riêng. B. Chính quyền, quân đội riêng. C. Hệ thống kinh tế đo lường, tiền tệ riêng. D. Một thần bảo hộ chung cho các nhà nước. Câu 15. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nô lệ. B. quý tộc và nô lệ. C. chủ nô và nông nô. D. địa chủ và nông dân.

2 câu trả lời

Câu `1.` Những con sông có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc là sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.

→ Chọn `C.`

Câu `2.` Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng chiến tranh đánh bại các nước khác.

→ Chọn `A.`

Câu `3.` Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên mai rùa, thẻ tre, gỗ.

→ Chọn `B.`

Câu `4.` Vạn Lí Trường Thành được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc.

→ Chọn `A.`

Câu `5.`  Khổng Tử là người đặt nển móng cho sự hình thành Nho giáo ở Trung Quốc.

→ Chọn `D.`

Câu `6.` Phát minh không phải là thành tựu về kĩ thuật của Trung Quốc thời cổ đại là dụng cụ đo động đất.

→ Chọn `B.`

Câu `7.` Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập dưới thời kì cai trị của thời nhà Tần.

→ Chọn `A.`

Câu `8`. Loại chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được gọi là Giáp cốt văn.

→ Chọn `C.`

Câu `9.` Điều kiện tự nhiên có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy lạp và La Mã là có nhiều vịnh, hải cảng.

→ Chọn `A.`

Câu `10.` I-ta-li-a là nơi khởi sinh nền văn minh La Mã.

→ Chọn `A.`

Câu `11.` Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại đều là nền chuyên chính của giai cấp chủ nô.

→ Chọn `A.`

Câu `12.` Ốc-ta-viu-xơ là người nắm mọi quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã.

→ Chọn `A.`

Câu `13.` Ô-gu-xtu-xơ không phải là nhà khoa học nổi tiếng ở Hi Lạp thời cổ đại.

→ Chọn `D.`

Câu `14.` Một thần bảo hộ chung cho các nhà nước không phải đặc điểm của các thành bang ở Hy Lạp cổ đại.

→ Chọn `D.`

Câu `15.` Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là chủ nô và nô lệ.

→ Chọn `A.`

Câu 1 : C : Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.

Câu 2 : A : chiến tranh đánh bại các nước khác.

Câu 3 : B : mai rùa, thẻ tre, gỗ.

Câu 4 : A : Vạn Lí Trường Thành.

Câu 5 : D : Khổng Tử.

Câu 6 : A : Kĩ thuật làm giấy.

Câu 7 : A : Tần.

Câu 8 : C : Giáp cốt văn.

Câu 9 : A : Có nhiều vịnh , hải cảng.

Câu 10 : A : La Mã

Câu 11 : B : chuyên chính của giai cấp chủ nô.

Câu 12 : D : Ô-gu-xtu-xơ

Câu 13 : D : Ô-gu-xtu-xơ.

Câu 14 : D : Một thần bảo hộ chung cho các nhà nước.

Câu 15 : B : quý tộc và nô lệ.