Câu 1. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số trẻ tử vong hằng năm. C. Số người nhập cư. D. Số người xuất cư. Câu 2. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm ? A. Sự phát triển kinh tế. B. Thu nhập được cải thiện. C. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. Câu 3. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ? A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội. A. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. C. Chính sách phát triển dân số. D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…). Câu 4. Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hoa Kì D. In - đô – nê- xi - a Câu 5. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng dân số tự nhiên C. Tỉ suất sinh thô D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học Câu 6. Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất? A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Mỹ D. Châu Đại Dương Câu 7. Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mỹ D. Châu Đại Dương. Câu 8. Năm 2013 dân số của Việt Nam là 90 triệu người, số trẻ em được sinh ra là 1 575 000 người. Tính tỉ suất sinh thô của Việt Nam và ý nghĩa? A. 17,5 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 17,5 trẻ em được sinh ra. B. 17,5 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 17,5 người trong độ tuổi sinh đẻ. C. 15,7 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 15,7 trẻ em được sinh ra. D. 17,5 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 17,5 trẻ em dưới 5 tuổi. Câu 9. Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là A. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi C. trung bình 1000 dân có 9 người chết D. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong Câu 10. Dân số của Ấn Độ năm 1998 là 975 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2%. Vậy dân số của Ấn Độ năm 1999 là bao nhiêu người? A. 994,5 triệu người. B. 9 494,5 triệu người. C. 99,45 triệu người. D. 949,5 triệu người. Câu 11. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa: A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân Câu 12. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội C. số năm đến trường trung bình của dân cư D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư Câu 13. Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ. B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi. C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ. D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. Câu 14. Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già. C. Dân số trung bình. D. Dân số cao. Câu 15: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già. C. Dân số trung bình. D. Dân só cao. Câu 16: Biết rằng dân số của Việt Nam 2019 là 96, 2 triệu người, dân số nam là 47,88 triệu người, dân số nữ là 48,32 triệu người ( theo tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019). Tính tỉ số giới tính của dân số Việt Nam năm 2019? A. 99,09 % , năm 2019 cứ 99,09 người nam có 100 nữ. B. 99,09 % , năm 2019 cứ 100 người nam có 99,09 nữ. C. 990, 9% , năm 2019 cứ 990,9 người nam có 100 nữ. D. 990,9 % , năm 2019 cứ 100 người nam có 990,9 nữ.
2 câu trả lời
câu1 A sinh đẻ và tử vong
câu2:B. Thu nhập được cải thiện
câu3; D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
câu4: A. Trung Quốc
câu5: B. Gia tăng dân số tự nhiên
câu6: A. Châu Phi
câu7: B. Châu Âu
câu8: D. 17,5 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 17,5 trẻ em dưới 5 tuổi\
câu9:C. trung bình 1000 dân có 9 người chết
câu10:A. 994,5 triệu người
câu11: A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
câu12: A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
câu13: D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
câu14: B. Dân số già.
câu15: A. Dân số trẻ.
câu16:B. 99,09 % , năm 2019 cứ 100 người nam có 99,09 nữ
Câu 1. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
A. Sinh đẻ và tử vong.
Câu 2. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm ?
B. Thu nhập được cải thiện
Câu 3. Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
Câu 4. Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới?
A. Trung Quốc
Câu 5. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?
B. Gia tăng dân số tự nhiên
Câu 6. Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất?
A. Châu Phi
Câu 7. Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
B. Châu Âu
Câu 8. Năm 2013 dân số của Việt Nam là 90 triệu người, số trẻ em được sinh ra là 1 575 000 người. Tính tỉ suất sinh thô của Việt Nam và ý nghĩa?
D. 17,5 0/00 , năm 2013 cứ 1 000 người dân sẽ có 17,5 trẻ em dưới 5 tuổi.
Câu 9. Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là
C. trung bình 1000 dân có 9 người chết
Câu 10. Dân số của Ấn Độ năm 1998 là 975 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2%. Vậy dân số của Ấn Độ năm 1999 là bao nhiêu người?
A. 994,5 triệu người.
Câu 11. Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
Câu 12. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
Câu 13. Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 14. Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có
B. Dân số già.
Câu 15: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
A. Dân số trẻ.
Câu 16: Biết rằng dân số của Việt Nam 2019 là 96, 2 triệu người, dân số nam là 47,88 triệu người, dân số nữ là 48,32 triệu người ( theo tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019). Tính tỉ số giới tính của dân số Việt Nam năm 2019?
B. 99,09 % , năm 2019 cứ 100 người nam có 99,09 nữ.