Câu 1. Lịch sử là những gì A. đang diễn ra. B. đã diễn ra trong quá khứ. C. chưa diễn ra. D. đã và đang diễn ra. Câu 2. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của ngành khoa học nào? A. Sử học. B. Khảo cổ học. C. Việt Nam học. D. Cơ sở văn hóa. Câu 3. Tư liệu truyền miệng A. là những câu chuyện dân gian được kể từ đời này sang đời khác. B. chỉ là những tranh, ảnh. C. bao gồm di tích, đồ vật của người xưa. D. là các văn bản ghi chép. Câu 4. Yếu tố nào sau đây không giúp con người phục dựng lại lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu chữ viết. D. Các bài nghiên cứu khoa học. Câu 5. Tư liệu hiện vật gồm A. những câu truyện cổ. B. các văn bản ghi chép, sách, báo, nhật kí. C. những di tích, đồ vật của người xưa còn giữ lại. D. truyền thuyết về cuộc sống của người xưa. Câu 6. Đền Hùng là tư liệu A. chữ viết. B. truyền miệng. C. hiện vật. D. thành văn. Câu 7. Các truyền thuyết như Con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng, Sơn Tinh, Thủy Tinh… thuộc loại hình tư liệu A. hiện vật. B. truyền miệng. C. chữ viết. D. gốc. Câu 8. Các tác phẩm như Đại Việt sử kí, Đại Việt sử kí toàn thư, Khâm định Việt thông giám cương mục" thuộc tư liệu A. hiện vật. B. truyền miệng. C. chữ viết. D. quốc gia. Câu 9. Bia đá trong Văn Miếu Quốc tử giám thuộc loại hình tư liệu lịch sử nào? A. Tư liệu truyền miệng. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu truyền miệng và chữ viết. Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của việc học lịch sử? A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước. B. Khái quát được quá trình thượng đế sinh ra muôn loài. C. Hình thành ý thức giữ gìn, phát huy những giá trị tốt đẹp do con người trong quá khứ để lại. D. Hiểu được những gì nhân loại tạo ra trong quá khứ để xây dựng được xã hội văn minh ngày nay. Câu 11. Tác giả của câu danh ngôn Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống là A. Đê-mô-crit. B. Hê-ra-crit. C. Xanh-xi-mông. D. Xi-xê-rông.

2 câu trả lời

Câu 1. Lịch sử là những gì

A. đang diễn ra.

B. đã diễn ra trong quá khứ.

C. chưa diễn ra.

D. đã và đang diễn ra.

Câu 2. Tìm hiểu và dựng lại những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của ngành khoa học nào?

A. Sử học.

B. Khảo cổ học.

C. Việt Nam học.

D. Cơ sở văn hóa.

Câu 3. Tư liệu truyền miệng

A. là những câu chuyện dân gian được kể từ đời này sang đời khác.

B. chỉ là những tranh, ảnh.

C. bao gồm di tích, đồ vật của người xưa.

D. là các văn bản ghi chép.

Câu 4. Yếu tố nào sau đây không giúp con người phục dựng lại lịch sử?

A. Tư liệu truyền miệng.

B. Tư liệu hiện vật.

C. Tư liệu chữ viết.

D. Các bài nghiên cứu khoa học.

Câu 5. Tư liệu hiện vật gồm

A. những câu truyện cổ.

B. các văn bản ghi chép, sách, báo, nhật kí.

C. những di tích, đồ vật của người xưa còn giữ lại.

D. truyền thuyết về cuộc sống của người xưa.

Câu 6. Đền Hùng là tư liệu

A. chữ viết.

B. truyền miệng.

C. hiện vật.

D. thành văn.

Câu 7. Các truyền thuyết như Con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng, Sơn Tinh, Thủy Tinh… thuộc loại hình tư liệu

A. hiện vật.

B. truyền miệng.

C. chữ viết.

D. gốc.

Câu 8. Các tác phẩm như Đại Việt sử kí, Đại Việt sử kí toàn thư, Khâm định Việt thông giám cương mục" thuộc tư liệu

A. hiện vật.

B. truyền miệng.

C. chữ viết.

D. quốc gia.

Câu 9. Bia đá trong Văn Miếu Quốc tử giám thuộc loại hình tư liệu lịch sử nào?

A. Tư liệu truyền miệng.

B. Tư liệu hiện vật.

C. Tư liệu chữ viết.

D. Tư liệu truyền miệng và chữ viết.

Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của việc học lịch sử?

A. Biết được cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.

B. Khái quát được quá trình thượng đế sinh ra muôn loài.

C. Hình thành ý thức giữ gìn, phát huy những giá trị tốt đẹp do con người trong quá khứ để lại.

D. Hiểu được những gì nhân loại tạo ra trong quá khứ để xây dựng được xã hội văn minh ngày nay.

Câu 11. Tác giả của câu danh ngôn Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống là

A. Đê-mô-crit.

B. Hê-ra-crit.

C. Xanh-xi-mông.

D. Xi-xê-rông

Câu 1 : B. Đã diễn ra trong quá khứ.

Câu 2 : A. Sử học

Câu 3 : A. là những câu chuyện dân gian được kể từ đời này sang đời khác.

Câu 4 : D. Các bài nghiên cứu khoa học.

Câu 5 : C. những di tích, đồ vật của người xưa còn giữ lại.

Câu 6 : C. hiện vật.

Câu 7 : B. truyền miệng.

Câu 8 : C. chữ viết.

Câu 9 : B. Tư liệu hiện vật.

Câu 10 : B. Khái quát được quá trình thượng đế sinh ra muôn loài.

Câu 11 : D. Xi-xê-rông.

   CHÚC BẠN HỌC TỐT

 #handream

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Circle the correct one. “Too or Enough” 1) This car is too/enough old. We cannot go anywhere. 2) This book is too/enough thick for me to read. 3) That dress is cheap too/enough to buy. 4) This question is too/enough complicated to answer. 5) Everybody is too/enough excited about the holiday to focus on their work. 6) I can join that club. I’m young too/enough. 7) She can’t come with us to the bar. She’s too/enough young. 8) We have too/enough eggs to make a cake. 9) Do we have too/enough time to catch the bus? 10)This boy is too/enough noisy. I can’t study! 11)Mary’s room is too/enough dirty. Her mom is angry. 12)Tom is tall too/enough to join a basketball team. 13)This bag is too/enough heavy. I can’t carry it. II. Complete with “too” or “enough”. 1- She is clever ........................ to pass the test. 2- The skirt is ........................ long for you. 3- Kate is .......................young to drive a car. 4- There is ......................... meat in the fridge for the whole week. 5- I didn’t work hard ........................ to pass the exam. 6- We can’t buy the car because it is .......................expensive. 7- He can’t sleep because he drinks .......................much coffee. 8- Are you tall ...................... to reach that shelf? 9- They often take the bus to school because it’s ................... far to walk. 10- She isn’t fast ...................... to win the race. 11- There’s .......................food for everyone to eat. 12- She isn’t speaking clearly ................for me to understand. III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given. 1) I don’t want to eat that soup. It is _______________________. ( cold ) 2) She can’t come to party with us. She isn’t _______________________. ( old ) 3) They need much money. That car is _______________________ to buy. ( expensive ) 4) We don’t need to worry about the food. It is _______________________. (fresh ) 5) I missed the bus because I got up _______________________. ( late ) 6) I cannot buy that dress. It isn’t _______________________ for me to buy. ( cheap ) 7) I cannot climb that mountain. It is _______________________. ( high ) 8) You should help your sister. She is _______________________ to eat herself. (young) 9) It is _______________________ to see the way. ( foggy ) 10) He is _______________________ to win the race. ( fast ) 11) He is _______________________ to be the headmaster. ( qualified ) 12) Don’t want any help from him. He is _____________________ to help anyone. (rude) 13) The movie was _______________________. I couldn’t watch it. ( boring ) 14) Ben is _______________________ to solve the problems. He never studies. ( lazy ) 15) The questions were _______________________ to solve. ( difficult ) 16) Jeremy is _______________________ to talk people. ( shy ) 17) Ashley is _______________________ to pass the test. ( hardworking ) 18) I can’t wear this t-shirt. It is _______________________. ( small ) Giúp mk vs, tuy ns dài nhưg rấc cần sự giúp đỡ! Mk cần 2 bn lm ạ, bn nào có sức thì làm 2 bài, còn bn còn lại lm 1 bài a

4 lượt xem
1 đáp án
8 giờ trước