Câu 1: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh cout<<(‘5+20 = ‘, 20+5); là: A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25 Câu 2: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 3: Trong c++, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết A. int main B. BEGIN C. Begin D. Cả 3 câu đều đúng Câu 4: Trong c++, lệnh return được dùng để A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím D. Tạm dừng chương trinh Câu 5: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình c++ là: A. Const B. float C. Real D. int Câu 6: Câu lệnh c++ nào sau đây viết sai? A. if (x:= 5) cout<<”a = b; B. if ( x > 4) a=b; C. if (x > 4) cout<<”a=b”; D. if (x > 4) cout<<a=b; Câu 7: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ c++: A. Dien tich; B. cin; C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong; Câu 8: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? A. int B. Char C. double D. Longint Câu 9: If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo Câu 10: Kiểu dữ liệu int có giá trị lớn nhất là A. 32768 B. 32767 C. 2 tỉ D. -32768...+32767 Câu 11: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a thì ta viết A. cin('a*a') B. Readln(' a*a ') C. cout<<a*a; D. return(a²) Câu 12: Khi soạn thảo xong chương trình c++, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím: A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2 Câu 13: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu A. char B. Integer C. Real D. long int Câu 14: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 15: Trong C++ khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. int S = 24; Câu 16: Câu lệnh nào là khai báo hằng: A. Const int a = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D. Const n 20; Câu 17: Tên nào sau đây là người lập trình đặt: A. int B. long C. return D. n (guys, please)

2 câu trả lời

Câu 1: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh cout<<(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Câu 2: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 3: Trong c++, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. int main
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 4: Trong c++, lệnh return được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dừng chương trinh
Câu 5: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình c++ là:
A. Const
B. float
C. Real
D. int
Câu 6: Câu lệnh c++ nào sau đây viết sai?
A. if (x:= 5) cout<<”a = b;
B. if ( x > 4) a=b;
C. if (x > 4) cout<<”a=b”;
D. if (x > 4) cout<<a=b;
Câu 7: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ c++:
A. Dien tich;
B. cin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;
Câu 8: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. int
B. Char
C. double
D. Longint
Câu 9: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo
Câu 10: Kiểu dữ liệu int có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767
Câu 11: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a thì ta viết
A. cin('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. cout<<a*a;
D. return(a²)
Câu 12: Khi soạn thảo xong chương trình c++, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2 
D. Ctrl + F2
Câu 13: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. char
B. Integer
C. Real
D. long int
Câu 14: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 15: Trong C++ khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. int S = 24;
Câu 16: Câu lệnh nào là khai báo hằng:
A. Const int a = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;
Câu 17: Tên nào sau đây là người lập trình đặt:
A. int
B. long
C. return
D. n

Câu 1: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh cout<<(‘5+20 = ‘, 20+5); là:

A. 5 + 20 = 25

=> 5 + 20 = trong dấu nháy đơn 

=> 5 + 20 = 

=> 20 + 5 không trong dấu nháy đơn 

=> in 25

Câu 2: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

C. 16 div 5 = 3

=> div chia lấy phần nguyên

Câu 3: Trong c++, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết

A. int main

Câu 4: Trong c++, lệnh return được dùng để

D. Tạm dừng chương trình

Câu 5: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình c++ là:

A. Const

Câu 6 : Câu lệnh c++ nào sau đây viết sai?

A. if (x:= 5) cout<<”a = b;

=> sai x := 5

Câu 7: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ c++:

C. Tamgiac;

A. có khoảng trắng

B. từ khóa

D. chữ số đứng đầu

Câu 8: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?

C. double

=> 2,3 số thực

Câu 9: If ... Then ... Else là:

C. Câu lệnh điều kiện

=> Câu điều kiện dạng đủ

Câu 10: Kiểu dữ liệu int có giá trị lớn nhất là

=> Trong C++ : phạm vi từ -2147483648 ... 2147483647

=> Trong Pascal : phạm vi từ -32767 ... 32768

Câu 11: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a thì ta viết

C. cout<<a*a;

A. sai cú pháp

B. in a * a không in giá trị của a

D. sai a²

Câu 12: Khi soạn thảo xong chương trình c++, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:

A. F9

B. Ctrl + F9

C. F2

D. Ctrl + F2

Câu 13: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu

A. char

Câu 14: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

B. 16 mod 5 = 1

=> mod lấy phần dư phép chia

Câu 15: Trong C++ khai báo nào sau đây là đúng:

D. int S = 24;

A. sai khai báo thuộc Pascal

B. sai tên biến

C. sai const

Câu 16: Câu lệnh nào là khai báo hằng:

A. Const viết hoa => sai

B. sai dấu hai chấm

C. dư dấu hai chấm

D. thiếu dấu =

Câu 17: Tên nào sau đây là người lập trình đặt:

D. n