Câu 1: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cũng cấp từ ATP? A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Siêu khuếch tán vật chất quá màng tế bào C. Sự cố cơ ở động vật D. Sự vận chuyển oxi của hồng cầu ở người Câu 2: Sự quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây? A. Từ hóa năng sang quang năng B. Từ quang năng sang hóa năng C. Từ hóa năng sang điện năng D. Từ hóa năng sang nhiệt năng Câu 3: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ? A. Virut B. Tế bào nhân thực C. Tế bào động vật D. Vì khuẩn Câu 4: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất Câu 5: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan B. Có thành tế bào bằng Xenlulozơ C. Nhân có màng bọc D. Cả A,B,C đều đúng Câu 6: Bào quan có chức năng cũng cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là: A. Không bào B. Trung thể C. Nhân còn D. Ti thể Câu 6 : Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất B. Chất nhiễm sắc C. Khung tế bào D. Màng sinh chất Câu 7 : Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng đơn là: A. Ti thể B. Bộ máy Gôn gi C. Lục lạp D. Lizoxom Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cũng cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống? A. ATP B. ADP C. AMP D. Cả ba chất trên Câu 9 : Năng lượng của ATP tích lũy ở: A. Cả ba nhóm photphat B. Hai liên kết photphat gần phân tử đường C. Hai liên kết photphat gần phân tử đường D. Chỉ một liên kết photphat ngoài cùng Câu 10: Quang năng là: A. Năng lượng của ánh sáng B. Năng lượng trong các liên kết photphat của ATP C. Năng lượng được sản sinh từ oxi hóa của ti thể D. Năng lượng sản sinh từ phân hủy ATP Câu 11: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là: A. 3 phân tử đường ribo và 1 nhóm photphat B. 1phân tử đường ribo và 3 nhóm photphat C. 3 phân tử đường đêoxiribo và 1 nhóm photphat Câu 12: Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trai đổi vật chất và năng lượng với môi trường, do đó hệ thống sống là: A. Hệ thống mở B. Hệ trao đổi C. Hệ năng lượng D. Hệ tự điều chỉnh Câu 13: Sinh vật nào có khả năng tự dưỡng? A. Vi khuẩn lam B. Nấm men rượu C. Cua D. Cá Câu 14: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây? A. Màng tế bào B. Nhiễm sắc thể C. Nhân tế bào D. Chất nguyên sinh Câu 15: Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây? A. Đường B. Mỡ C. Đạm D. Chất hữu cơ Câu 16: Các nguyên tố hóa học cấu tạo của Cacbohiđrat là: A. Các-bon và Hiđro B. Hiđro và oxi C. Oxi và cacbon D. Các-bon , hiđro và oxi Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? A. Đường đơn B. Đường đa C. Đường đôi D. Cacbohiđrat Câu 18: Trong cấu tạo tế bào, Xenlulozơ có tập trung ở: A. Chất nguyên sinh B. Nhân tế bào C. Thành tế bào D. Màng nhân Câu 19: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sửa đây? A. ARN và ADN B. ARN và protein C. Protein và ADN D. ADN và lipit Câu 20: Đặc điểm chung của ADN và ARN: A. Đều có cấu trúc 1 mạch B. Đều có cấu trúc 2 mạch C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị khuẩn là: A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào B. Cơ thể đơn bảo, tế bào có nhân sơ C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ D. Có chứa các Plasmis Câu 22: Ở vi khuẩn, cấu trúc Plasmis là: A. Phân tử ADN nằm trong tế bào có dạng thẳng B. Phân tử ARN có dạng vòng nằm trong nhân C. Phân tử ADN có dạng vòng D. Phân tử ARN thẳng nằm trong tế bào chất Câu 23: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là: A. ATP B. ADP C. NADH D. FADH2

2 câu trả lời

Câu 1: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cũng cấp từ ATP?

A. Sinh trưởng ở cây xanh

B. Siêu khuếch tán vật chất quá màng tế bào

C. Sự cố cơ ở động vật

D. Sự vận chuyển oxi của hồng cầu ở người

Câu 2: Sự quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?

A. Từ hóa năng sang quang năng

B. Từ quang năng sang hóa năng

C. Từ hóa năng sang điện năng

D. Từ hóa năng sang nhiệt năng

Câu 3: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?

A. Virut

B. Tế bào nhân thực

C. Tế bào động vật

D. Vì khuẩn

Câu 4: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:

A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan

C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân

D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất

Câu 5: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan

B. Có thành tế bào bằng Xenlulozơ

C. Nhân có màng bọc

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 6: Bào quan có chức năng cũng cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là:

A. Không bào

B. Trung thể

C. Nhân còn

D. Ti thể

Câu 6 : Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:

A. Lưới nội chất

B. Chất nhiễm sắc

C. Khung tế bào

D. Màng sinh chất

Câu 7 : Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng đơn là:

A. Ti thể

B. Bộ máy Gôn gi

C. Lục lạp

D. Lizoxom

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cũng cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?

A. ATP

B. ADP

C. AMP

D. Cả ba chất trên

Câu 9 : Năng lượng của ATP tích lũy ở:

A. Cả ba nhóm photphat

B. Hai liên kết photphat gần phân tử đường

C. Hai liên kết photphat gần phân tử đường

D. Chỉ một liên kết photphat ngoài cùng

Câu 10: Quang năng là:

A. Năng lượng của ánh sáng

B. Năng lượng trong các liên kết photphat của ATP

C. Năng lượng được sản sinh từ oxi hóa của ti thể

D. Năng lượng sản sinh từ phân hủy ATP

Câu 11: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là:

A. 3 phân tử đường ribo và 1 nhóm photphat

B. 1phân tử đường ribo và 3 nhóm photphat

C. 3 phân tử đường đêoxiribo và 1 nhóm photphat

Câu 12: Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trai đổi vật chất và năng lượng với môi trường, do đó hệ thống sống là:

A. Hệ thống mở

B. Hệ trao đổi

C. Hệ năng lượng

D. Hệ tự điều chỉnh

Câu 13: Sinh vật nào có khả năng tự dưỡng?

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm men rượu

C. Cua

D. Cá

Câu 14: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?

A. Màng tế bào

B. Nhiễm sắc thể

C. Nhân tế bào

D. Chất nguyên sinh

Câu 15: Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

B. Mỡ

C. Đạm

D. Chất hữu cơ

Câu 16: Các nguyên tố hóa học cấu tạo của Cacbohiđrat là:

A. Các-bon và Hiđro

B. Hiđro và oxi

C. Oxi và cacbon

D. Các-bon , hiđro và oxi

Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A. Đường đơn

B. Đường đa

C. Đường đôi

D. Cacbohiđrat

Câu 18: Trong cấu tạo tế bào, Xenlulozơ có tập trung ở:

A. Chất nguyên sinh

B. Nhân tế bào

C. Thành tế bào

D. Màng nhân

Câu 19: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sửa đây?

A. ARN và ADN

B. ARN và protein

C. Protein và ADN

D. ADN và lipit

Câu 20: Đặc điểm chung của ADN và ARN:

A. Đều có cấu trúc 1 mạch

B. Đều có cấu trúc 2 mạch

C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin

D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị khuẩn là:

A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào

B. Cơ thể đơn bảo, tế bào có nhân sơ

C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ

D. Có chứa các Plasmis

Câu 22: Ở vi khuẩn, cấu trúc Plasmis là:

A. Phân tử ADN nằm trong tế bào có dạng thẳng

B. Phân tử ARN có dạng vòng nằm trong nhân

C. Phân tử ADN có dạng vòng

D. Phân tử ARN thẳng nằm trong tế bào chất

Câu 23: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:

A. ATP

B. ADP

C. NADH

D. FADH2

 

Câu 1: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cũng cấp từ ATP?

D. Sự vận chuyển oxi của hồng cầu ở người

Đây là sự khuếch tán thụ động

Câu 2: Sự quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?

B. Từ quang năng sang hóa năng

Câu 3: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ

D. Vì khuẩn

Có cấu tạo đơn bào

Câu 4: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:

A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

Câu 5: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật

B. Có thành tế bào bằng Xenlulozơ

Câu 6: Bào quan có chức năng cũng cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là:

D. Ti thể

Sản xuất tạo năng lượng ATP

Câu 6 : Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là:

A. Lưới nội chất

Câu 7 : Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màng đơn là:

D. Lizoxom

Câu 8: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cũng cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống?

A. ATP

Câu 9 : Năng lượng của ATP tích lũy ở:

B. Hai liên kết photphat gần phân tử đường C. Hai liên kết photphat gần phân tử đường

Câu 10: Quang năng là:

A. Năng lượng của ánh sáng

Câu 11: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử còn lại của phân tử ATP là:

B. 1phân tử đường ribo và 3 nhóm photphat

Câu 12: Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trai đổi vật chất và năng lượng với môi trường, do đó hệ thống sống là:

A. Hệ thống mở

Câu 13: Sinh vật nào có khả năng tự dưỡng?

A. Vi khuẩn lam

Câu 14: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây

D. Chất nguyên sinh

Câu 15: Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

Câu 16: Các nguyên tố hóa học cấu tạo của Cacbohiđrat là:

D. Các-bon , hiđro và oxi

Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

D. Cacbohiđrat

Câu 18: Trong cấu tạo tế bào, Xenlulozơ có tập trung ở:

C. Thành tế bào

Câu 19: Axit nuclêic bao gồm những chất nào sửa đây?

A. ARN và ADN

Câu 20: Đặc điểm chung của ADN và ARN:

D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị khuẩn là:

A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào

Câu 22: Ở vi khuẩn, cấu trúc Plasmis là: 

C. Phân tử ADN có dạng vòng

Câu 23: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:

A. ATP

Câu hỏi trong lớp Xem thêm