Câu 1: Hãy chọn phương án đúng: A. 1 KB = 1000Byte; B. 1 KB = 1048 Byte; C. 1 KB = 1024 Byte; D. 1 KB = 10000 byte. Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra: A. Keyboard; C. Mouse, webcam; B. mouse; D. Printer, màn hình, projecter. Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. CLS B. Vol; C. Label; D. Ver. Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để: A. sao chép tệp; B. xóa tệp; C. xem nội dung tệp; D. tạo một tệp. Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows A. Tab; B. Alt+tab; C. Ctrl+tab; D. Shift+tab. Câu 6: RAM là bộ nhớ A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên; B. Bộ nhớ ngoài; C. Bộ nhớ chỉ đọc. D. Bộ nhớ chỉ ghi. Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là: A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ; B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn; C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ; D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ. Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp A. 2; B. 3; C. 6; D. 4. Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn A. Alt +F; B. Alt +F1; C. Alt +F2; D. Alt + F3. Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng. A. Baithuchanh.txt; B. 1baitap.abc; C. Baitap*.txt; D. hinh9.abc

2 câu trả lời

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng:

A. 1 KB = 1000Byte;

B. 1 KB = 1048 Byte;

C. 1 KB = 1024 Byte;

D. 1 KB = 10000 byte.

Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra:

A. Keyboard;

C. Mouse, webcam;

B. mouse;

D. Printer, màn hình, projecter.

Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. CLS

B. Vol;

C. Label;

D. Ver.

Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để:

A. sao chép tệp;

B. xóa tệp;

C. xem nội dung tệp;

D. tạo một tệp.

Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows

A. Tab;

B. Alt+tab;

C. Ctrl+tab;

D. Shift+tab.

Câu 6: RAM là bộ nhớ

A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên;

B. Bộ nhớ ngoài;

C. Bộ nhớ chỉ đọc.

D. Bộ nhớ chỉ ghi.

Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là:

A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ;

B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn;

C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ;

D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ.

Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp

A. 2;

B. 3;

C. 6;

D. 4.

Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn

A. Alt +F;

B. Alt +F1;

C. Alt +F2;

D. Alt + F3.

Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng.

A. Baithuchanh.txt;

B. 1baitap.abc;

C. Baitap*.txt;

D. hinh9.abc

Câu 1: Hãy chọn phương án đúng:

A. 1 KB = 1000Byte;

B. 1 KB = 1048 Byte;

C. 1 KB = 1024 Byte;

D. 1 KB = 10000 byte.

Câu 2: Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị ra:

A. Keyboard;

C. Mouse, webcam;

B. mouse;

D. Printer, màn hình, projecter.

Câu 3: Trong hệ điều hành MS-DOS. Để xem phiên bản của MS-DOS, ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau:

A. CLS

B. Vol;

C. Label;

D. Ver.

Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS . Lệnh TYPE dùng để:

A. sao chép tệp;

B. xóa tệp;

C. xem nội dung tệp;

D. tạo một tệp.

Câu 5: Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows

A. Tab;

B. Alt+tab;

C. Ctrl+tab;

D. Shift+tab.

Câu 6: RAM là bộ nhớ

A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên;

B. Bộ nhớ ngoài;

C. Bộ nhớ chỉ đọc.

D. Bộ nhớ chỉ ghi.

Câu 7: Trong Windows Explorer, vào menu View chọn List là:

A. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng hình ảnh thu nhỏ;

B. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng lớn;

C. hiển thị các tệp, Folder dưới dạng biểu tượng nhỏ;

D. hiển thị dưới dạng danh sách các biểu tượng nhỏ.

Câu 8: Để chạy được chương trình tiện ích NC cần ít nhất mấy tệp

A. 2;

B. 3;

C. 6;

D. 4.

Câu 9: Trong chương trình tiện ích NC, muốn chọn ổ đĩa ở cửa sổ trái ta nhấn

A. Alt +F;

B. Alt +F1;

C. Alt +F2;

D. Alt + F3.

Câu 10: Theo quy tắc đặt tên tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS thì tên tệp tin nào sau đây đặt đúng.

A. Baithuchanh.txt;

B. 1baitap.abc;

C. Baitap*.txt;

D. hinh9.abc