Câu 1.    Hãy chọn câu đúng: A . GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài nhở nhất có thể đo được bằng thước đó. B . GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất mà thước đo có thể đo được. C . GHĐ của một thước đo độ dài là độ dài lớn nhất ghi trên thước đo. D. GHĐ của thước đo độ dài là độ dài của cái thước. Câu 2. Nên chọn bình chia độ nào trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l? A . Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml. B . Bình 500ml có vạch chia tới 5ml. C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml. D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml. Câu 3. Người ta dùng một bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 2cm 3 , chứa 50cm 3  nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên tới gần vạch 84cm 3 . Trong các kết quả ghi sau đây, kết quả nào là đúng? A . 34cm 3 B. 34,0cm 3 . C. 33cm 3 . D. 33,0cm 3 . Câu 4. Con sổ 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì? A . Thể tích của hộp mứt. B . Khối lượng của mứt trong hộp. C . Sức nặng của hộp mứt. D. Khối lượng và sức nặng của hộp mứt. Câu 5. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy? A . Lực mà cần cẩu đã phải tác dụng vào thùng hàng để nâng thùng hàng lên. B . Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C . Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động. Câu 6. Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biển đổi nào? A . Quả nặng bị biến dạng. B . Quả nặng dao động. C . Quả nặng chuyển động lại gần nam châm. D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm. Câu 7. Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là : A . 1g. B . 10g. C. 100g. D. 1000g. Câu 8. Dụng cụ nào sau đây không phải dụng cụ đo độ dài? A. Thước dây C. Thước đo góc B. Thước mét D. Thước thẳng Câu 9. Lực nào sau đây không phải là trọng lực? A . Lực làm cho nước mưa rơi xuống. B . Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo dãn ra. C. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phàn được buông ra khỏi tay cảm. D. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt Câu 10. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng Câu 11. Cho một khổi chì hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 10cm 3 . Khối lượng của khối chì bằng bao nhiêu? Biết rằng khối lượng riêng của chì bằng 11300kg/m 3 . A. 113kg. B. 113g. C. 11,3kg. D. 1,13g. Câu 12. Đơn vị trọng lượng riêng là: A. N/m 3 B. kg/m 2 C. kg D. kg/m 3 . Câu 13. Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m 3 B. kg/m 2 C. kg D. kg/m 3 . Câu 14. Trong 4 cách sau: 1. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng       2 .  Tăng chiều cao kê mặt phang nghiêng       3 . Giảm độ dài của mặt phăng nghiêng       4 . Tăng độ dài của mặt phăng nghiêng       Những cách nào làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? A. Cách 1 và 3.                             B. Cách 1 và 4. C. Cách 2 và 3.                             D. Cách 2 và 4. Câu 15. Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể: A . Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B . Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. C . Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng. D. Giảm độ cao kê mặt phảng nghiêng và tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. Câu 16. Để đưa các thùng đựng dầu lên xe tải, một người đã lần lượt dùng 4 tấm ván làm mặt phẳng nghiêng. Biêt với 4 tâm ván này người đó đã đưa thùng dầu với các lực nhỏ nhất tương ứng là: F 1  = 1000N; F 2  = 200N; F 3  = 500N; F 4  = 1200N. Hỏi tấm ván nào dài nhất? A . Tẩm ván 1. B. Tấm ván 2. C. Tấm ván 3. D. Tấm ván 4.

1 câu trả lời

Đáp án:

1.C

2.C

3.A

4.C

5.B

6.C

7.B

8.C

9.D

10.C

11.B

12.A

13.D

14.B

15.D

16.B

chúc bạn học tốt!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm