Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. lực. B. khối lượng. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 2: Đơn vị của tốc độ góc khi vật chuyển động tròn đều là A. rad. B. Hz. C. rad/s. D. m/s. Câu 3: Một sợi dây mềm, nhẹ có đầu trên cố định. Khi treo một vật rắn vào đầu dưới và vật ở trạng thái cân bằng thì A. lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. B. các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. C. không có lực nào tác dụng lên vật. D. dây treo thẳng đứng, có phương qua trọng tâm của vật. Câu 4: Xe chạy với tốc độ không đổi qua cầu vượt (coi là cung tròn). Tại điểm cao nhất của cầu thì áp lực của xe lên mặt đường A. lớn hơn trọng lượng của xe nếu tốc độ của xe lớn. B. bằng trọng lượng của xe. C. nhỏ hơn trọng lượng của xe. D. lớn hơn trọng lượng của xe. Câu 5: Điều nào sau đây không đúng khi một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Tốc độ tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. D. Gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều, khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động? A. v = 20 - 2t. B. v = -20 + 2t. C. v = - 20 - 2t. D. v = 20 + 2t. Câu 7: Lực và phản lực luôn A. có cùng độ lớn nhưng khác giá. B. cùng chiều với nhau. C. cân bằng nhau. D. xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Công thức tính vận tốc v của vật khi nó rơi được đoạn đường s = h/2 là A. v=. B. v=. C. v=2gh. D. v=. Câu 9: Một vật được ném lên thẳng đứng, bỏ qua lực cản của không khí. Vật lên tới một độ cao nhất định rồi rơi xuống. Vec-tơ gia tốc của vật khi đi lên và khi đi xuống A. cùng độ lớn, ngược chiều. B. cùng độ lớn, cùng chiều. C. khác độ lớn, cùng chiều. D. khác độ lớn, ngược chiều. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng đều? A. Gia tốc khác không. B. Gia tốc bằng không. C. Vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường thẳng.
1 câu trả lời
Câu 1: B
Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là khối lượng
Câu 2: C
Đơn vị của tốc độ góc khi vật chuyển động tròn đều là rad/s
Câu 3: D
Khi treo một vật rắn vào đầu dưới và vật ở trạng thái cân bằng thì dây treo thẳng đứng, có phương qua trọng tâm của vật.
Câu 4: C
Tại điểm cao nhất của cầu thì áp lực của xe lên mặt đường nhỏ hơn trọng lượng của xe.
Câu 5: B
Không đúng: Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 6: A
Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = 20 - 2t
Câu 7: D
Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời.
Câu 8:
Vận tốc là: \(v = \sqrt {2g\dfrac{h}{2}} = \sqrt {gh} \)
Câu 9: B
Vec-tơ gia tốc của vật khi đi lên và khi đi xuống cùng độ lớn, cùng chiều.
Câu 10: A
Phát biểu sai: Gia tốc khác không.