Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật khác? A. Biết dùng lửa để nấu chín thức ăn, có tư duy, tiếng nói và chữ viết. B. Đi bằng hai chân C. Răng phân hóa D. Phần thân có hai khoang: khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi cơ hoành Câu 2: Loài sinh vật nào sau đây hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ? A. Con người B. Gôrila C. Đười ươi D. Vượn Câu 3: Vai trò tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan là của hệ cơ quan nào? A. Hệ vận động B. Hệ tuần hoàn C. Hệ bài tiết D. Hệ thần kinh Câu 4: Hệ cơ quan nào dưới đây có chức năng lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài môi trường? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết Câu 5: Loại xương nào sau đây KHÔNG tham gia cấu tạo nên lồng ngực: A. Xương cột sống B. Xương cánh tay C. Xương ức D. Xương sườn Câu 6:Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: A. Màng sinh chất, ti thể, nhân B. Chất tế bào, riboxon, nhân con C. Nhân, chất tế bào, trung thể D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân Câu 7: Đơn vị cấu tạo của cơ thể là: A. Tế bào B. Cơ quan C. Mô D. Hệ cơ quan Câu 8: Chức năng chính của mô biểu bì là: A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. Co, dãn C. Bảo vệ, hấp thụ và tiết D. Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin, điều khiển hoạt động của các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. Câu 9: Mô là A. tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng. B. tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau. C. tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định. D. tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ. Câu 10: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu Câu 11. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực? A. Bóng đái B. Tim C. Thận D. Dạ dày Câu 12: Nơron có hai chức năng cơ bản là: A. Cảm ứng và vận động B. Vận động và bài tiết C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh Câu 13: Đâu là một cung phản xạ A. Cơ quan thụ cảm → trung ương thần kinh → cơ quan phản ứng B. Cơ quan thụ cảm → trung ương thần kinh → cơ quan phản ứng → cơ quan thụ cảm C. Cơ quan thụ cảm → cơ quan phản ứng → trung ương thần kinh D. Trung ương thần kinh → cơ quan thụ cảm → cơ quan phản ứng Câu 14: Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ………..là nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào. A. Bộ máy Gôngi B. Mang sinh chất C. Nhân D. Chất tế bào Câu 15: Hệ vận động gồm A. xương và cơ B. tay và chân C. tim, phổi và các cơ D. thận và ống dẫn nước tiểu Câu 16: Thành phần hoá học của xương gồm A. Chủ yếu là cốt giao B. Chủ yếu là muối khoáng C. Cốt giao và muối khoáng, có tỉ lệ chất cốt giao không đổi D. Cốt giao và muối khoáng, có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi Câu 17: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào? A. Nước B. Chất khoáng C. Chất cốt giao (chất hữu cơ) D. Nước và chất khoáng Câu 18: Xương có tính chất gì: A. Mềm dẻo B. Bền chắc C. Mềm dẻo và bền chắc D. Mềm dẻo và đàn hồi Câu19: Cơ có 2 tính chất cơ bản đó là: A. Co và dãn B. Gấp và duỗi C. Phồng và xẹp D. Kéo và đẩy Câu 20: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là? A. Giúp cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. Giúp cơ tăng kích thước C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 21: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào? A. Axit axêtic B. Axit malic C.Axit acrylic D. Axit lactic Câu 22: Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ? A. Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động. B. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín. C. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng. D. Thích nghi với đời sống xã hội. Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà KHÔNG CÓ ở các loài động vật khác ? A. Bàn chân phẳng B. Xương đùi bé C. Xương gót không phát triển D. Cột sống cong ở bốn chỗ Câu 24: Loại khớp nào dưới đây cử động linh hoạt? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa xương ức và xương sườn Câu 25: Các biện pháp chống cong vẹo cột sống là A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo; mang vác đều 2 bên B. Xoa bóp, hít thở sâu C. Tắm nắng, xoa bóp D. Bổ sung nhiều vitamin

1 câu trả lời

Câu 1:A Câu 2:A Câu 3:D Câu 4:D Câu 5:B Câu 6:D Câu 7:A Câu 8:C Câu 9:C Câu 10:A Câu 11:B Câu 12:C Câu 13:B Câu 14:D Câu 15:A Câu 16:D Câu 17:C Câu 18:C Câu 19:A Câu 20:A Câu 21:D Câu 22:A Câu 23:D Câu 24:A Câu 25:A _ CHÚC BẠN HỌC TỐT 👍 MAY MẮN 🍀