Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin ? A. Máy thu hình. B. Điện thoại di động. C. Máy tính điện tử. D. Máy thu thanh. Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: A. chế tạo máy tính. B. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. C. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập. Câu 3: Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào ? A. Nền văn minh thông tin B. Nền văn minh nông nghiệp C. Nền văn minh công nghiệp D. Nền văn minh mậu dịch Câu 4: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau. Tin học là A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử C. lập chương trình cho máy tính D. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin Câu 5: Thông tin là gì ? A. Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó B. Các văn bản và số liệu C. Hình ảnh, âm thanh D. Văn bản, chữ số Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Thông tin là A. tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết B. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông C. dữ liệu của máy tính D. các tín hiệu vật lý Câu 7: Mã nhị phân của thông tin là A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ hexa D. Số trong hệ thập lục Câu 8: Dữ liệu là A. Thông tin B. Đơn vị đo thông tin C. Những hiểu biết của con người về sự vật D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 9: Đơn vị cơ bản đo thông tin là: A. Bit B. Byte C. KB D. MB Câu 10: Chọn phương án ghép đúng. 1MB = ______ A. 1024 KB B. 1000 Byte C. 1024 Byte D. 1420 Byte Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau? A. 1 Byte = 2 Bit B. 1 Byte = 8 Bit C. 1 MB = 210 Byte D. 1 MB = 28 Byte Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, mùi vị là thông tin dạng A. chưa xác định B. phi số C. hình ảnh và âm thanh D. hỗn hợp số và phi số Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mùi vị là thông tin A. dạng số B. dạng phi số C. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được D. dạng mùi Câu 14 : Người ta phân thông tin ra làm A. 2 loại: số và phi số B. 3 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh C. 4 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị D. 5 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị, dạng ánh sáng Câu 15 : Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem bức ảnh lớp bạn Mai (chụp bằng máy ảnh số)” A. Dạng văn bản B. Dạng hình ảnh C. Dạng âm thanh D. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh Câu 16: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII sử dụng A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự Câu 17: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII có thể mã hóa được A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự Câu 18: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE sử dụng A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự Câu 19: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE có thể mã hóa được A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự Câu 20: Hệ đếm cơ số 16 (Hệ Hexa - Hệ thập lục phân) A. sử dụng tập kí hiệu gồm 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 C. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P D. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F

2 câu trả lời

Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin ?

A. Máy thu hình. B. Điện thoại di động. C. Máy tính điện tử. D. Máy thu thanh.

Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:

A. chế tạo máy tính. B. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin. C. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.

Câu 3: Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào ?

A. Nền văn minh thông tin B. Nền văn minh nông nghiệp C. Nền văn minh công nghiệp D. Nền văn minh mậu dịch

Câu 4: Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau. Tin học là

A. ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử B. máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử C. lập chương trình cho máy tính D. áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin

Câu 5: Thông tin là gì ?

A. Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó B. Các văn bản và số liệu C. Hình ảnh, âm thanh D. Văn bản, chữ số

Câu 6: Hãy chọn phương án ghép đúng . Thông tin là

A. tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết B. tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông C. dữ liệu của máy tính D. các tín hiệu vật lý

Câu 7: Mã nhị phân của thông tin là

A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính B. Số trong hệ nhị phân C. Số trong hệ hexa D. Số trong hệ thập lục

Câu 8: Dữ liệu là

A. Thông tin B. Đơn vị đo thông tin C. Những hiểu biết của con người về sự vật D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 9: Đơn vị cơ bản đo thông tin là:

A. Bit B. Byte C. KB D. MB

Câu 10: Chọn phương án ghép đúng. 1MB = ______

A. 1024 KB B. 1000 Byte C. 1024 Byte D. 1420 Byte

Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các trường hợp sau?

A. 1 Byte = 2 Bit B. 1 Byte = 8 Bit C. 1 MB = 210 Byte D. 1 MB = 28 Byte

Câu 12: Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, mùi vị là thông tin dạng

A. chưa xác định B. phi số C. hình ảnh và âm thanh D. hỗn hợp số và phi số

Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mùi vị là thông tin

A. dạng số B. dạng phi số C. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được D. dạng mùi

Câu 14 : Người ta phân thông tin ra làm

A. 2 loại: số và phi số B. 3 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh C. 4 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị D. 5 dạng: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh, dạng mùi vị, dạng ánh sáng

Câu 15 : Hãy cho biết dạng thông tin bạn Tâm nhận được trong những trường hợp sau: “Tâm xem bức ảnh lớp bạn Mai (chụp bằng máy ảnh số)”

A. Dạng văn bản B. Dạng hình ảnh C. Dạng âm thanh D. Dạng hình ảnh + Dạng âm thanh

Câu 16: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII sử dụng

A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự

Câu 17: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã ASCII. Bộ mã ASCII có thể mã hóa được

A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự

Câu 18: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE sử dụng

A. 4 bit để mã hóa kí tự B. 8 bit để mã hóa kí tự C. 16 bit để mã hóa kí tự D. 32 bit để mã hóa kí tự Câu 19: Để mã hóa các ký tự, ta sử dụng bộ mã UNICODE. Bộ mã UNICODE có thể mã hóa được A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự

Câu 20: Hệ đếm cơ số 16 (Hệ Hexa - Hệ thập lục phân)

A. sử dụng tập kí hiệu gồm 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 B. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 C. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P D. sử dụng tập kí hiệu gồm 16 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F

1C

2D

3A

4A

5A

6A

7A

8A

9A

10A

11B

12A

13C

14A

15B

16B

17B

18C

19B

20D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm