Câu 1: Châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 2: Đặc điểm vị trí địa lí châu Á: A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. D. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ. Câu 3: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8200km. B. 8500km. C. 9000km. D. 9500km. Câu 4: Đặc điểm nào thể hiện châu Á là một châu lục rộng lớn? A. Tiếp giáp hai châu lục. B. Tiếp giáp ba đại dương rộng lớn. C. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Lãnh thổ có dạng hình khối. Câu 5: Khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu loại khoáng sản nào sau đây? A. Đồng, kẽm B. Than, sắt. C. Vàng, crôm. D. Dầu mỏ, khí đốt. Câu 6: Điểm cực Bắc phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ độ nào? A. 77044’B. B. 2404’B. C. 1016’B. D. 6603’B. Câu 7: Đâu không phải là hướng núi chủ yếu của châu Á? A. Vòng cung và Tây Bắc - Đông Nam. B. Đông - Tây hoặc gần Đông - Tây. C. Bắc - Nam hoặc gần Bắc - Nam. D. Đông - Tây và Bắc - Nam. Câu 8: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là A. 8500km. B. 9000km. C. 9200km. D. 9500km. Câu 9: Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây ở châu Á? A. Trung tâm. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Phía Bắc. Câu 10: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào? A. Sơn nguyên Đê-can. B. Sơn nguyên Tây Tạng. C. Sơn nguyên Trung Xi-bia. D. Sơn nguyên Iran. Câu 11: Các khoáng sản chủ yếu của châu Á là A. dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc. B. dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm. C. kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh. D. khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh, đá vôi..). Câu 12: Loại khoáng sản nào sau đây không phân bố chủ yếu ở Châu Á? A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Kim cương. C. Than. D. Sắt. Câu 13: Đỉnh núi Everest nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á? A. Dãy Côn Luân. B. Dãy U-ran. C. Dãy Đại Hùng An. D. Dãy Hi-ma-lay-a. Câu 14: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. C. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á. Câu 15: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 16: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là A. nóng, khô hạn. B. lạnh khô, ít mưa. C. lạnh ẩm, mưa nhiều. D. nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 17: Đới khí hậu ôn đới có mấy kiểu khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào? A. Cảnh quan rừng lá kim. B. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. C. Cảnh quan thảo nguyên. D. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh. Câu 19: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là A. hải dương và lục địa. B. núi cao và lục địa. C. gió mùa và hải dương. D. gió mùa và lục địa. Câu 20: Đới khí hậu nhiệt đới phân bố ở những khu vực nào của Châu Á? A. Khu vực Bắc Á, Đông Bắc Á, Đông Á. B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á. C. Khu vực Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Á. Câu 21: Kiểu khí hậu nào thuộc đới khí hậu cận nhiệt? A. Kiểu núi cao. B. Kiểu nhiệt đới gió mùa. C. Kiểu nhiệt đới khô. D. Kiểu ôn đới lục địa. Câu 22: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 23: Các sông lớn ở Đông Á được bắt nguồn từ đâu? A. Các vùng thung lũng. B. Các hoang mạc, sa mạc vùng trung tâm. C. Vùng đồng bằng thấp nhỏ hẹp phía Đông. D. Các sơn nguyên, cao nguyên ở phía Tây. Câu 24: Chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. Đây là đặc điểm của sông ngòi thuộc khu vực A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 25: Lũ ở sông ngòi khu vực Đông Nam Á diễn ra vào mùa nào? A. Đầu mùa xuân. B. Mùa thu - đông. C. Cuối hạ đầu thu. D. Giữa mùa đông. Câu 26: Ở châu Á, khu vực có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất là A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á và Đông Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 27: Rừng lá kim là cảnh quan tự nhiên đặc trưng của vùng nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Xi-bia. Câu 28: Sông ở Nam Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ A. nước ngầm. B. băng tuyết tan. C. nước mưa. D. nước từ ao, hồ. Câu 29: Việt Nam nằm ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 30: Đâu không phải là đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á? A. Chảy theo hướng Nam - Bắc. B. Thường xảy ra lũ vào mùa xuân do băng tan. C. Nguồn cung cấp nước chủ yếu do nước mưa. D. Đổ ra Bắc Băng Dương.

2 câu trả lời

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: D

Câu 7: A

Câu 8: B

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 11: D

Câu 12: A

Câu 13 :B

Câu 14: D

Câu 15: D

Câu 16: C

Câu 17: A

Câu 18: B

Câu 19: D

Câu 20: A

Câu 21: C

Câu 22: B

Câu 23: A

Câu 24: D

Câu 25: D

Câu 26: A

Câu 27: A

Câu 28: B

Câu 29: C

Câu 30: D

CHO MIK XIN 5 SAO VÀ CHỌN CTLHN Ạ!

câu 1 -D

Câu 2-B

Caau3-B: 8500km nhé

những câu này mình đã thi ròi nên bạn yên tâm nhé