Câu 1: Cách khai báo hằng nào đúng? A. Const Pi=3,14; B. Const Pi:=3.14; C. Const Pi=3.14; D. Cost Pi=3.14; Câu 2: Sau 2 câu lệnh x:= 11; if x > 10 then x:= x+1 ; giá trị của x sẽ là bao nhiêu: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: Cách khai báo biến nào đúng: A. Var a, b1, 1s: real; B. Var a, b, s:= real; C. Var a, b, s: real; D. War a, b1, 1s: real; Câu 4: Dấu chấm phẩy(;) được dùng để: A. Phân cách các biến và hằng. B. Phân cách các lệnh trong Pascal C. Phân cách các biến. D. Phân cách các hằng. Câu 5: Cho X là biến số thực sau khi thực hiện lệnh gán X: =12.41547; Để in ra màn hình như sau: X=12.415. Hãy chọn lệnh đúng: A. Writeln(X); B. Writeln( 'X=', X:8:3); C. Writeln( 'X=, X:8:3'); D. Writeln(X:3); Câu 6: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để: A. Xem kết quả chương trình. B. Dịch chương trình. C. Thoát chương trình D. Chạy chương trình. Câu 7: Biểu thức toán học 2 4 6 12 5    nếu được viết dạng biểu thức trong ngôn ngữ Pascal là: A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6-2) C. (12-5)/(4+6) -2 D. (12-5-2)/(4+6) Câu 8: Câu lệnh Readln(b); có ý nghĩa gì? a. Nhập giá trị cho biến b b. Xuất giá trị của biến b c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả d. Câu lệnh thiếu. Câu 9: Khi ta khai báo biến x có kiểu dữ liệu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x:= 8080; B. x = 8080; C. x:= 2.34; D. x:= ‘123’; Câu 10: Phép toán 107 div 20 cho kết quả là: A. 7 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 11: Để dịch chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + F9. B. Alt +X. C. Alt + F5. D. Ctrl + X. Câu 12: Câu lệnh Write('Toi la Turbo Pascal'); A. In ra màn hình dòng “Toi la Turbo Pascal” và đưa con trỏ xuống dòng. B. In ra màn hình dòng “Toi la Turbo Pascal” và không đưa con trỏ xuống dòng. C. Yêu cầu nhập giá trị cho biến “Toi la Turbo Pascal”. D. Câu lệnh sai cú pháp. Câu 13: Cú pháp Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; là: A. Cú pháp gán biến. B. Cú pháp khai báo biến. C. Cú pháp khai báo hằng. D. Cú pháp khai báo biến và hằng. Câu 14: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh: Writeln('16*2-3=',16*2-3); A. 29 B. 16*2-3=29 C. 16*2-3 D. 16*2-3= Câu 15: Để nhập giá trị cho x từ bàn phím, ta dùng lệnh: A. Write(‘nhap x:’); B. Readln(x); C. Write(x); D. Readln(‘x’); Câu 16: Sau khi thực hiện 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là: 2 A. 10. B. 25. C. 15. D. 5. Câu 17: In số lớn hơn trong hai số c và d, ta dùng lệnh nào sau: A. If c > d then Write(c) else Write(d); B. If c > d then Write(c); C. If c > d then Write(d); D. If c > d then Write(d) else Write(c); Câu 18: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. Ngôn ngữ lập trình. B. Ngôn ngữ tiếng anh. C. Ngôn ngữ máy tính. D. Ngôn ngữ tiếng việt. Câu 19: Sau câu lệnh If a>8 then b:=3 else b:=5; thì b nhận giá trị nào sau đây nếu ban đầu a nhận giá trị là 0? A. 3 B. 8 C. 5 D. 0 Câu 20: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào? A. { và } B. [ và ] C. ( và ) D. /* và */ Câu 21: Chương trình Pascal sau đây không hợp lệ. Vì sao? program Tong_hai_so; begin write('Hay nhap hai so: '); readln(a, b) ; write('Tong cua hai so do la ', a + b) ; var a, b: integer; end. A. (Vì phần khai báo (var a, b: integer) phải được viết sau phần thân chương trình.) B. (Vì phần khai báo (var a, b: integer) phải được viết trong phần khai báo, đứng trước phần thân chương trình.) C. (Vì thiếu khai báo thư viện Uses crt;) D. (Vì thiếu lệnh Readln;) Câu 22. Các ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu khác nhau với mục đích gì?. Hãy chỉ ra phương án sai. A. (Biểu diễn được nhiều loại thông tin khác nhau trong chương trình.) B. (Thực hiện các phép toán tương ứng với từng kiểu dữ liệu.) C. (Giúp chương trình thực hiện đúng hơn.) D. (Kiểm soát lỗi khi chương trình thực hiện các phép toán không có nghĩa.) Câu 23. Một chương trình máy tính được viết để nhập điểm của ba môn học và in ra điểm trung bình của ba môn học đó. Em hãy cho biết chương trình đó xử lí những dữ liệu phải có kiểu gì. A. Kiểu kí tự B. Kiểu số nguyên C. Kiểu số thực D. Kiểu xâu Câu 24. Biểu thức a2 (a bình phương) trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể viết là: A. a^2 B. sqrt(a) C. abs(a) D. sqr(a) Câu 25. Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu? A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến. C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn. m.n giúp mình với ạ.

2 câu trả lời

Câu 1

C. Const Pi = 3.14;

=> Cú pháp khai báo hằng : Const <tên hằng> = <giá trị hằng>;

Câu 2:

D. 12

=> 11 > 10 

=> điều kiện đúng

=> lệnh sau then được thực hiện

Câu 3

C. Var a, b, s : real;

=> Cú pháp khai báo biến : var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;

Câu 4

B. Phân cách các lệnh trong Pascal

Câu 5:

B. Writeln( 'X =', X : 8 : 3);

=> :8:3 => độ rộng 8 chữ số sau thập phân 3

Câu 6: 

D. Chạy chương trình.

=> Dịch chương trình : Alt + F9

câu 7 

Câu 8: 

A. Nhập giá trị cho biến b

=> Cú pháp : readln(<danh sách biến vào>);

Câu 9

A. x := 8080;

=> B. sai dấu gán

=> C. biến x kiểu thực

=> D. biến x kiểu xâu kí tự

Câu 10:

B. 5 

=> 107 : 20 = 5 dư 7

Câu 11:

A. Alt + F9. 

=> Ctrl + F9 : chạy chương trình

Câu 12: 

B. In ra màn hình dòng “Toi la Turbo Pascal” và không đưa con trỏ xuống dòng. 

=> write : in dữ liệu không đưa con trỏ xuống dòng. 

Câu 13

B. Cú pháp khai báo biến.

Câu 14: 

B. 16 * 2 - 3 = 29 

=> 16 * 2 - 3 = nằm trong dấu nháy đơn : in 16 * 2 - 3 =

Câu 15: 

B. Readln(x); 

=> Cú pháp : readln(<danh sách biến vào>);

Câu 16:

B. 25.

=> x = 5 

=>  x = x * x = 5 * 5 = 25

Câu 17: 

A. If c > d then Write(c) else Write(d);

=> nếu c > d thì in giá trị c ngược lại in giá trị d

Câu 18: 

A. Ngôn ngữ lập trình. 

Câu 19:

C. 5 

=> a = 0

=> a > 8 ⇒ 0 > 8

=> điều kiện sai

=> không thực hiện câu lệnh sau then thực hiện lệnh sau else

=> b := 5

Câu 20: 

A. { và } 

=> hoặc (* và *)

Câu 21:

B. Vì phần khai báo var a, b : integer phải được viết trong phần khai báo, đứng trước phần thân chương trình.

=> Phần khai báo biến phải được khai báo ở phần khai báo

Câu 22

C. Giúp chương trình thực hiện đúng hơn.

Câu 23. 

C. Kiểu số thực 

=> Điểm trung bình có thể là số thực 

Câu 24. Biểu thức a2 (a bình phương) trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể viết là:

D. sqr(a)

=> sqrt : căn bậc hai

Câu 1

C. Const Pi = 3.14;

=> Cú pháp khai báo hằng : Const <tên hằng> = <giá trị hằng>;

Câu 2:

D. 12

=> 11 > 10 

=> điều kiện đúng

=> lệnh sau then được thực hiện

Câu 3

C. Var a, b, s : real;

=> Cú pháp khai báo biến : var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;

Câu 4

B. Phân cách các lệnh trong Pascal

Câu 5:

B. Writeln( 'X =', X : 8 : 3);

=> :8:3 => độ rộng 8 chữ số sau thập phân 3

Câu 6: 

D. Chạy chương trình.

=> Dịch chương trình : Alt + F9

Câu 8: 

A. Nhập giá trị cho biến b

=> Cú pháp : readln(<danh sách biến vào>);

Câu 9

A. x := 8080;

=> B. sai dấu gán

=> C. biến x kiểu thực

=> D. biến x kiểu xâu kí tự

Câu 10:

B. 5 

=> 107 : 20 = 5 dư 7

Câu 11:

A. Alt + F9. 

=> Ctrl + F9 : chạy chương trình

Câu 12: 

B. In ra màn hình dòng “Toi la Turbo Pascal” và không đưa con trỏ xuống dòng. 

=> write : in dữ liệu không đưa con trỏ xuống dòng. 

Câu 13

B. Cú pháp khai báo biến.

Câu 14: 

B. 16 * 2 - 3 = 29 

=> 16 * 2 - 3 = nằm trong dấu nháy đơn : in 16 * 2 - 3 =

Câu 15: 

B. Readln(x); 

=> Cú pháp : readln(<danh sách biến vào>);

Câu 16:

B. 25.

=> x = 5 

=>  x = x * x = 5 * 5 = 25

Câu 17: 

A. If c > d then Write(c) else Write(d);

=> nếu c > d thì in giá trị c ngược lại in giá trị d

Câu 18: 

A. Ngôn ngữ lập trình. 

Câu 19:

C. 5 

=> a = 0

=> a > 8 ⇒ 0 > 8

=> điều kiện sai

=> không thực hiện câu lệnh sau then thực hiện lệnh sau else

=> b := 5

Câu 20: 

A. { và } 

=> hoặc (* và *)

Câu 21:

B. Vì phần khai báo var a, b : integer phải được viết trong phần khai báo, đứng trước phần thân chương trình.

=> Phần khai báo biến phải được khai báo ở phần khai báo

Câu 22

C. Giúp chương trình thực hiện đúng hơn.

Câu 23. 

C. Kiểu số thực 

=> Điểm trung bình có thể là số thực 

Câu 24. Biểu thức a2 (a bình phương) trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể viết là:

D. sqr(a)

=> sqrt : căn bậc hai

Câu 25. Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?

D. Không giới hạn.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm