Câu 1. Các thành bang ở Hy Lạp ra đời vào thời gian A. từ thế kỉ VII đến thế kỉ VI TCN. B. từ thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN. C. từ thế kỉ VII đến thế kỉ V TCN. D. từ thế kỉ VIII đến thế kỉ V TCN. Câu 2. Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp là những nhà nước A. xã hội phong kiến. B. quan chủ chuyên chế. C. cộng hòa nhân dân. D. chiếm hữu nô lệ. Câu 3. Địa hình chủ yếu của Hy Lạp cổ đại là A. đồng bằng. B. đồi núi. C. cao nguyên. D. hoang mạc. Câu 4. Thành bang điển hình cho nền dân chủ chủ nô ở Hy Lạp cổ đại là A. Coóc - xơ. B. Xi - xin. C. Rô - ma. D. A-ten. Câu 5. Năm 27 TCN, người thống trị duy nhất ở La Mã cổ đại là A. Xpác-ta-cút. B. Coóc - xơ. C. Ốc-ta-viu-xơ. D. Xác-đe-nhơ Câu 6. Lãnh thổ của đế quốc La Mã mở rộng nhất vào thế kỉ D. Xác-đe-nhơ. A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 7. Thể loại văn học xuất hiện sớm nhất ở Hy Lạp là A. kinh thi. B. sử thi. C. thần thoại. D. khinh thánh. Câu 8. Thể loại văn học xuất hiện sớm nhất ở Hy Lạp là D. kinh thánh. A. kinh thi. B. sử thi. C. thần thoại. D. kinh thánh. Câu 9. Nền dân chủ của quốc gia A-ten được thể hiện bằng cách A. Vua chỉ đạo mọi quyền hành. B. người dân đi bỏ phiếu bằng lá cây. C. Viện Nguyên Lão đề xuất luật pháp. D. người dân đi bỏ phiếu bằng vỏ sò. Câu 10. Ban đầu, La Mã thiết lập hình thức nhà nước A. thành bang. B. cộng hòa. C. xã hội. D. đế chế. Câu 11. I-ta-li-a là nơi khởi sinh của nền văn minh nào? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. La Mã. D. Hy Lạp. Câu 12. Thời La Mã cổ đại, vào năm 73 TCN, ai là người đã lãnh đạo các đấu sĩ nô lệ vùng lên chống lại chủ nô? A. Xpác-ta-cút. B. Coóc - xơ. C. Ốc-ta-viu-xơ. D. Xác-đe-nhơ. Câu 13. Tổ chức chính trị nào có vai trò bầu và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc ở A-ten? A. Viện Nguyên lão. B. Đại hội nhân dân. C. Quốc hội. D. Nghị viện. Câu 14. Thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã cổ đại ảnh hưởng đến Việt Nam là A. đền thở thần Dớt. B. chữ La-tinh. C. tượng Hê-rô-đốt. D. sử thi I-li-át. Câu 15. Thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại vẫn sử dụng đến ngày nay là A. la bàn. B. chữ viết. C. bê tông. D. lịch pháp. Câu 16. Một số định lí của những nhà toán học nào được sử dụng rất phổ biến hiện nay là A. Ơ-clít; Hê-rô-đốt; Xi-xê-rô. B. Ta-lét; Tuy-xi-dít; Xi-xê-rô. C. Pi-ta-go; Hê-rô-đốt; Xô-crat. D. Ta-lét; Pi-ta-go; Ơ-clít. Câu 17. Ban đầu, La Mã thiết lập hình thức nhà nước cộng hòa, quyền lưực nằm trong tay A. Viện Nguyên lão. B. Đại hội nhân dân. C. Quốc hội. D. Nghị viện. Câu 18. Thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã cổ đại ảnh hưởng đến Việt Nam là A. đền thở thần Dớt. B. chữ La-tinh. C. tượng Hê-rô-đốt. D. sử thi I-li-át. Câu 19. Thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại vẫn sử dụng đến ngày nay là A. chữ số La Mã. B. kĩ thuật in. C. xe chỉ nam. D. thuốc súng. Giúp hết đi plssss 🙏😔 em hết điểm để hỏi rồi

2 câu trả lời

Câu 1. Các thành bang ở Hy Lạp ra đời vào thời gian

A. từ thế kỉ VII đến thế kỉ VI TCN.

B. từ thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN.

C. từ thế kỉ VII đến thế kỉ V TCN.

D. từ thế kỉ VIII đến thế kỉ V TCN.

Câu 2. Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp là những nhà nước

A. xã hội phong kiến.

B. quan chủ chuyên chế.

C. cộng hòa nhân dân.

D. chiếm hữu nô lệ.

Câu 3. Địa hình chủ yếu của Hy Lạp cổ đại là

A. đồng bằng.

B. đồi núi.

C. cao nguyên.

D. hoang mạc.

Câu 4. Thành bang điển hình cho nền dân chủ chủ nô ở Hy Lạp cổ đại là

A. Coóc - xơ.

B. Xi - xin.

C. Rô - ma.

D. A-ten.

Câu 5. Năm 27 TCN, người thống trị duy nhất ở La Mã cổ đại là

A. Xpác-ta-cút.

B. Coóc - xơ.

C. Ốc-ta-viu-xơ.

D. Xác-đe-nhơ

Câu 6. Lãnh thổ của đế quốc La Mã mở rộng nhất vào thế kỉ

A. I.

B. II.

C. III.

D. IV

Câu 7. Thể loại văn học xuất hiện sớm nhất ở Hy Lạp là

A. kinh thi.

B. sử thi.

C. thần thoại.

D. khinh thánh.

Câu 8. Thể loại văn học xuất hiện sớm nhất ở Hy Lạp là

A. kinh thi.

B. sử thi.

C. thần thoại.

D. kinh thánh

Câu 9. Nền dân chủ của quốc gia A-ten được thể hiện bằng cách

A. Vua chỉ đạo mọi quyền hành.

B. người dân đi bỏ phiếu bằng lá cây.

C. Viện Nguyên Lão đề xuất luật pháp.

D. người dân đi bỏ phiếu bằng vỏ sò.

Câu 10. Ban đầu, La Mã thiết lập hình thức nhà nước

A. thành bang.

B. cộng hòa.

C. xã hội.

D. đế chế.

Câu 11. I-ta-li-a là nơi khởi sinh của nền văn minh nào?

A. Ấn Độ.

B. Trung Quốc.

C. La Mã.

D. Hy Lạp.

Câu 12. Thời La Mã cổ đại, vào năm 73 TCN, ai là người đã lãnh đạo các đấu sĩ nô lệ vùng lên chống lại chủ nô?

A. Xpác-ta-cút.

B. Coóc - xơ.

C. Ốc-ta-viu-xơ.

D. Xác-đe-nhơ.

Câu 13. Tổ chức chính trị nào có vai trò bầu và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc ở A-ten?

A. Viện Nguyên lão.

B. Đại hội nhân dân.

C. Quốc hội.

D. Nghị viện.

Câu 14. Thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã cổ đại ảnh hưởng đến Việt Nam là

A. đền thở thần Dớt.

B. chữ La-tinh.

C. tượng Hê-rô-đốt.

D. sử thi I-li-át.

Câu 15. Thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại vẫn sử dụng đến ngày nay là

A. la bàn.

B. chữ viết.

C. bê tông.

D. lịch pháp.

Câu 16. Một số định lí của những nhà toán học nào được sử dụng rất phổ biến hiện nay là

A. Ơ-clít; Hê-rô-đốt; Xi-xê-rô.

B. Ta-lét; Tuy-xi-dít; Xi-xê-rô.

C. Pi-ta-go; Hê-rô-đốt; Xô-crat.

D. Ta-lét; Pi-ta-go; Ơ-clít.

Câu 17. Ban đầu, La Mã thiết lập hình thức nhà nước cộng hòa, quyền lưực nằm trong tay

A. Viện Nguyên lão.

B. Đại hội nhân dân.

C. Quốc hội.

D. Nghị viện.

Câu 18. Thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã cổ đại ảnh hưởng đến Việt Nam là

A. đền thở thần Dớt.

B. chữ La-tinh.

C. tượng Hê-rô-đốt.

D. sử thi I-li-át.

Câu 19. Thành tựu văn hóa của La Mã cổ đại vẫn sử dụng đến ngày nay là

A. chữ số La Mã.

B. kĩ thuật in.

C. xe chỉ nam

. D. thuốc súng.

1B 2B 3B 4C 5C 6B 7C 8C 10B 11D 12A 13B 14B 15C 16D 18B 19A