Câu 1: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp dùng để bảo quản A. củ giống. B. hạt giống. C. rau, hoa, quả tươi . D. thóc, ngô. Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm thịt, cá là A. 50 - 80%. B. 70 - 95%. C. 60 - 70% . D. 20 - 30%. Câu 3: Ðể bảo quản hạt giống ngắn hạn cần điều kiện A. nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. nhiệt độ -10 0 C và độ ẩm 35 - 40%. C. nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 - 40%. D. nhiệt độ 30 0 C, độ ẩm 35 - 40%. Câu 4: Quy trình bảo quản hạt giống khác với bảo quản củ giống là A. xử lí phòng chống vi sinh vật gây hại. B. không làm khô. C. xử lí ức chế nảy mầm. D. phải làm khô. Câu 5: So với phương pháp bảo quản khoai lang tươi, phương pháp bảo quản sắn khô có ưu điểm A. thời gian bảo quản ngắn. B. duy trì được đặc tính ban đầu. C. thời gian bảo quản dài hơn. D. không giữ được đặc tính ban đầu của sản phẩm. Câu 6: Ðâu không phải đặc điểm của nhà kho? A. Tường xây bằng gạch. B. Mái che có trần cách nhiệt. C. Có gầm thông gió. D. Thường có hình trụ. Câu 7: Gạo lức là gạo A. chưa đánh bóng. B. chưa xát trắng. C. đã đánh bóng. D. gạo tấm. Câu 8: Chất lượng cà phê được chế biến theo phương pháp ướt so với phương pháp chế biến khô là A. như nhau. B. kém hơn. C. cao hơn . D. thay đổi tùy thời điểm. Câu 9: Ðâu là mục đích của công tác chế biến nông sản? A. duy trì, nâng cao chất lượng nông sản. B. biến đổi tính chất sản phẩm. C. gây tổn thất chất lượng nông sản . D. hạn chế thời gian bảo quản. Câu 10: Hoạt động nào sau đây là chế biến thịt? A. đưa thịt vào tủ lạnh. B. làm thịt hộp. C. muối dưa. D. sấy khô thóc.
2 câu trả lời
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm