Câu 07: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 C. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn D. Tất cả các phương án Đáp án của bạn: Câu 08: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào? A. Bạch cầu B. Tất cả các đáp án trên C. Tiểu cầu D. Hồng cầu Đáp án của bạn: Câu 09: Tác nhân nào chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết? A. Bụi B. Lưu huỳnh oxit C. Cacbon oxit D. Nito oxit Đáp án của bạn: Câu 10: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất A. Mao mạch B. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch D. Động mạch chủ Đáp án của bạn: Câu 11: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là: A. Sản xuất tế bào máu B. Bảo vệ cơ thể C. Vận chuyển các chất trong cơ thể D. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể Đáp án của bạn: Câu 12: Tá tràng nằm ở vị trí nào? A. Đoạn đầu của ruột non B. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già C. Đoạn cuối của ruột già. D. Đoạn cuối của ruột non Đáp án của bạn: Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim: A. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất B. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van C. Tim có 4 ngăn D. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái. Đáp án của bạn: Câu 14: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là: A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm C. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động Đáp án của bạn: Câu 15: Ở đây chất dinh dưỡng được tích lũy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử? A. Gan B. Ruột non C. Ruột già D. Thận Đáp án của bạn: Câu 16: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là: A. Có cả biến đổi lí học và hóa học B. Chỉ có biến đổi lí học C. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học D. Chỉ có biến đổi hóa học Đáp án của bạn: Câu 17: Trong cơ thể có mấy loại bạch cầu? A. 4 B. 2 C. 5 D. 1

2 câu trả lời

Đáp án: Câu 7: D

              Câu 8: C ( Giải thích : Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tiểu cầu, tiểu cầu bám vào vết rách và bám vào nhau tạo thành nút tiểu cầu tạm thời bịt kín vết rách)       

              Câu 9: C ( Giải thích: Cacbon oxit có nhiều trong khí thải công nghiệp, sinh hoạt; khói thuốc lá. Khi bị nhiễm nhiều, nó chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết.)

             Câu 10: A ( Giải thích: Mao mạch có long trong nhỏ nhất, tuy nhiên do số lượng rất nhiều và chằng chịt nên đảm bảo sự trao đổi chất cho cơ thể.)

             Câu 11: D ( Giải thích: Hệ bạch huyết cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể)

            Câu 12: A

            Câu 13: A ( Giải thích: Tim có thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ)

            Câu 14: C

            Câu 15: A ( Giải thích: ở gan chất dinh dưỡng được tích lũy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử)

            Câu 16: D

            Câu 17: C

 

 

Câu 07: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

D. Tất cả các phương án

Câu 08: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào?

C. Tiểu Cầu

Câu 09: Tác nhân nào chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết?

C. Cacbon oxit

Câu 10: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất

A. Mao Mạch

Câu 11: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là:

D. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể

Câu 12:Tá tràng nằm ở vị trí nào?

A.Đoạn đầu của ruột non

Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim:

A. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất

Câu 14: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là:

A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo

Câu 15: Ở đây chất dinh dưỡng được tích lũy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử?

A.Gan

Câu 16: Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là:

A.Có cả biến đổi lí học và hoá học

Câu 17: Trong cơ thể có mấy loại bạch cầu?

C.5

🥺 xin câu trả lời hay nhất + 5sao nha

Câu hỏi trong lớp Xem thêm