Câu 01: For generations, my family ________this pagoda. A. visits B. is visiting C. has visited Câu 02: In the past, ao dai ________. by both men and women. A. wore B. was worn C. was wearing Câu 03: On Sunday, we can get up __________________ than usual. A. later B. more lately C. earlier Câu 04: Can you speak _____________? My English is not good. A. slowlier B. more slowly C. slower Câu 05: There are always regional ________ in every country. A. differs B. different C. differences Câu 06: I’ll give you _______ call when I arrive A. an B. a C. the Câu 07: The Viet ________for 87% the county’s population. A. have B. take C. account Câu 08: In the UK there are lots of customs _____________table manners. A. for B. with C. at Câu 09: My mother says that I have to be home by 9 p.m. ___________ A. spot on B. sharp C. exact Câu 10: No one is able to explain the __________ of the old customs. A. reason B. place C. origin Câu 11: Countryside is not polluted _______ you can breathe there fresh air. A. although B. however C. therefore Câu 12: It’s ___________ holiday I’ve had. A. better B. the goodest C. the best Câu 13: I think country life is so boring and________ because you are not close to shops and services. A. unhealthy B. inconvenient C. comfortable Câu 14: . I love the __________ sky on starry nights. It looks fantastic. A. quiet B. vast C. fresh Câu 15: The farmers loaded the rice straw _______ buffalo drawn carts. A. in B. on C. onto Câu 16: You ___________________ wrap a gift in black and white paper A. don’t have to B. mustn’t C. shouldn’t Câu 17: Mongolia’s nomads live in a traditional tent called __________ . A. ger B. house C. cottage Câu 18: Could you meet me at the airport tomorrow? My flight ________ at six. A. Will arrive B. is arriving C. arrives Câu 19: “ Let’s go to the local open – air market.” – “ ________________” A. Good idea. B. Yes , of course. C. Yes, please. Câu 20: “Children in my village often fly their kites in dry rice fields” –“ ______” A. It’s right up my street! B. Exactly what I want. C. How interesting!
2 câu trả lời
1.C. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for....
2.Mong bạn coi lại đáp án nha.
3.A. So sánh hơn với trạng từ: late(adj)->late(adv)
4.B. So sánh hơn với trạng từ: slow(adj)->slowly(adv)
5.C. Sau tính từ là danh từ
6.B. Không cần giải thích j thêm
7.C. account for: chiếm tới
8.A. for: cho ai đó
9.B. sharp:đúng giờ
10.C. origin: nguồn gốc
11.C. therefore: vì thế
12.C. Không cần giải thích j thêm
13.B. 'inconvenient' và 'boring' có chung nghĩa là về mặt tiêu cực
14.B. vast: rộng lớn
15.C. Không cần giải thích j thêm
16.C. Không cần giải thích j thêm
17.A.Không cần giải thích j thêm
18.A. Dấu hiệu nhân biết thì tương lai đơn: tomorrow
19.A. Đồng ý
20.C Không cần giải thích j thêm
1. C. has visited ==> thì hiện tại tiếp diễn
2. B. was worn==> thì bị động nha
3. B. more lately==> thì so sánh hơn
4. B. more slowly==> thì so sánh hơn
5. C. differences==> danh từ
6. B. a==> chỉ 1 cái
7. C. account==> theo
8. A. for==> ko giải thích thêm
9. B. sharp==> trễ
10. C. origin==> tổ chức
11. C. therefore==> ko giải thích gì thêm
12. C. the best==> so sánh nhất
13. B. inconvenient==> nghĩa phủ định
14. B. vast==> bao la
15. C. onto==> trên
16. C. shouldn’t==> cần
17. A. ger==>mầm
18. B. is arriving==> thì hiện tại tiếp diễn
19. B. Yes, of course.==> phải, tất nhiên
20. A. It’s right up my street!==> đó là sở thích của tôi