các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa giúp tui với huhu tiếng việt

2 câu trả lời

  • Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
  • Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
  • Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
  • Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
  • Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...

Một số VD:

Lưỡi: lưỡi dao, lưỡi cưa, lưỡi liềm...

Cổ: cổ áo, cổ vũ, cổ động viên...

miệng: miệng hố, miệng bát

Chúc bn học tốt ^^

Bn cho mk 5*, cảm ơn và ctlhn nếu đc nha

Câu hỏi trong lớp Xem thêm