các lm cho mik cách sử dụng , cấu trúc và dấu hiệu nhận biết của câu bị động vá ak
2 câu trả lời
Các cấu trúc Câu bị động :
`-` Thì HTĐ : `\text{S + be + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : every , always , usually , often , ...
`-` Thì QKĐ : `\text{S + was / were + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...
`-` Thì HTTD : `\text{S + is,am,are + being + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : now , at the moment , at present , ...
`-` Thì QKTD : `\text{S + was / were + being + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : At + Thời gian + Mốc thời gian , ...
`-` Thì HTHT : `\text{S + have / has + been + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : so far , since , for , already , ...
`-` Thì TLĐ : `\text{S + will be + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : tomorrow , next , ...
`-` Thì TLG : `\text{S + is,am,are + going to be + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : `S`ame with Future Simple tense
`-` ĐTKT : `\text{S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )}`
`=>` `DHNB` : `N`one ( Không có )
`\rightarrow` Cách sử dụng : Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là ai hay vật gì cũng không quá quan trọng
`\text{@ TheFox}`