các bạn giúp mình là những từ vững tiếng anh nào liên quan đến nghề nghiệp

2 câu trả lời

  • Trên đây là một số từ thông dụng nhé:
  • Accountant: Kế toán
  • Actor: Nam diễn viên
  • Builder: thợ xây
  • Bus driver: Tài xế xe bus
  • Business man: Nam doanh nhân
  • Cook: đầu bếp
  • Dancer: diễn viên múa
  • Dentist: Nha sĩ
  • Designer  : Nhà thiết kế
  • Director: giám đốc
  • Doctor: Bác sĩ
  • Engineer: Kĩ sư
  • Factory worker    : Công nhân nhà máy
  • Farmer: Nông dân
  • Fireman/ Fire fighter: Lính cứu hỏa
  • Fisherman: Ngư dân
  • Journalist: nhà báo
  • Lawyer: Luật sư
  • Manager : Quản lý
  • Musician :Nhạc sĩ​
  • Police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): cảnh sát
  • Sailor: thủy thủ
  • Singer: ca sĩ
  • Scientist: Nhà khoa học
  • Secretary: Thư kí
  • Chúc e hc tốt nha <333

Đây là những từ thường hay dùng nhé:

  • doctor
  • bác sĩ
  • dentist 
  • nha sĩ
  • cashier

    thu ngân

  • builder

    thợ xây dựng

  • reporter:

    phóng viên

  • tailor:

    thợ may

  • teacher:

    giáo viên

  • cook:

    đầu bếp

  • magician:

    ảo thuật gia

  • baker:

    thợ làm bánh

  • singer:

    ca sĩ

  • artist:

    họa sĩ

  • waiter:

    bồi bàn

  • carpenter

    thợ mộc

  • actor

    diễn viên

  • nurse

    y tá

  • secretary

    thư kí

  • gardener

    người làm vườn

  • vet

    bác sĩ thú y

  • businessman

    doanh nhân

  • policeman

    cảnh sát

  • painter

    thợ sơn nhà

  • hairdresser

    thợ cắt tóc

  • dancer

    vũ công

  • farmer

    nông dân

Chúc bạn học tốt<33

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
14 giờ trước
2 lượt xem
2 đáp án
14 giờ trước