C. Use the given words to make complete sentences. 49. We/ not have/ milk/ for cereal/. → 50. Kevin/ usually/ have/ bread/ breakfast. →
2 câu trả lời
$*$ Đáp án `+` Giải thích các bước:
`49`. We don't have any milk for cereal.
`⇒` "Any" được dùng trong câu phủ định và nghi vấn, câu khẳng định dùng "some".
`⇒` Tạm dịch: Chúng ta không có sữa cho món ngũ cốc.
`50`. Kevin usually has bread for breakfast.
`⇒` Usually `→` Dấu hiệu thì hiện tại đơn.
`⇒` Cấu trúc câu khẳng định hiện tại đơn: S + $V_{inf/s/es}$
`⇒` Cấu trúc: Have`/` Eat something for breakfast `→` Ăn gì đó cho bữa sáng.
`⇒` Tạm dịch: Kevin thường ăn bánh mì cho bữa sáng.
49. We/ not have/ milk/ for cereal/.
-Đây là câu ở thì hiện tại đơn
-Chủ ngữ là We và có not nên dùng trợ động từ là don't
-Sau don't động từ giữ nguyên
=>We don't have milk for cereal(Chúng tôi không có sữa cho ngũ cốc.)
50. Kevin/ usually/ have/ bread/ breakfast.
-Đây là câu ở thì HTĐ
-Chủ ngữ là Kevin nên động từ thêm s/es
=>Kevin usually has bread for breakfast.(Kevin thường ăn sáng bằng bánh mì.)