Bài 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 122 m = ……......km b) 92564cm = ……...........m c) 238dm = ……...........m d) 1234m = ……...........km 6055g = …............kg 12g =….....................kg 308 g = …..................hg 517kg = ....................yến 1 5657m2 = ..............ha 9 2348m2 = ................ha 92 2340m2 =...............ha 90ha = .................km2 Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 90kg 127g = ….....kg 22dg 875g =….dg b) 1km528m =…....km 2hm89m = …............dam 9m48cm =…............m c) 1 m2 25 dm2 = …. m2 9 dm2 64 cm2 = …. dm2 8cm2 234mm2 = …. cm2 Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 15dm= ..........m 9,10dm = .........m 2,60 tạ =..........tấn b) 1,700m2 =...........cm2 1357mm2 =............cm2 15,7 mm2=..............cm2 15,01dm2 =................cm2
2 câu trả lời
Bài 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 122 m =0,122km
b) 92564cm =925,64 m
c) 238dm =23,8m
d) 1234m = 1,234km
6055g =6,067kg
12g = 0,012kg
308 g =0,00308hg
517kg = 51,7yến
15657m2 = 15,657ha
92348m2 =92,348ha
92 2340m2 =922,340ha
90ha = 0,90 km2
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g =1,324kg
90kg 127g =90,127kg
22dg 875g =22,00875dg
b) 1km528m =1,528km
2hm89m = 28,09dam
9m48cm =9,48m
c) 1 m2 25 dm2 =1,25m2
9 dm2 64 cm2 = 9,64dm2
8cm2 234mm2 = 82,34cm2
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 15dm=150m
9,10dm =91m
2,60 tạ =26tấn
b) 1,700m2 =17000cm2
1357mm2 =1,357cm2
15,7 mm2=0,157cm2
15,01dm2 =1501cm2
Bài 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 122 m =0,122km
b) 92564cm =925,64 m
c) 238dm =23,8m
d) 1234m = 1,234km
6055g =6,067kg
12g = 0,012kg
308 g =0,00308hg
517kg = 51,7yến
15657m2 = 15,657ha
92348m2 =92,348ha
92 2340m2 =922,340ha
90ha = 0,90 km2
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1kg 324g =1,324kg
90kg 127g =90,127kg
22dg 875g =22,00875dg
b) 1km528m =1,528km
2hm89m = 28,09dam
9m48cm =9,48m
c) 1 m2 25 dm2 =1,25m2
9 dm2 64 cm2 = 9,64dm2
8cm2 234mm2 = 82,34cm2
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15dm=150m
9,10dm =91m
2,60 tạ =26tấn
b) 1,700m2 =17000cm2
1357mm2 =1,357cm2
15,7 mm2=0,157cm2
15,01dm2 =1501cm2