Bài 7. Gạch chân dưới các cum từ chỉ thời gian. Sau đó cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiền tại tiếp diễn. 1. I __________________ Peter tonight. He __________________ us to a restaurant. (meet/ take) 2. The ferry ________________ at 9.00 from Dover and _______________ at 10.45 in Calais. (leave, land) 3. My parents ____________ their wedding anniversary next Sunday. They __________ to Paris (celebrate, go) 4. I ______________________ a lecture this afternoon. And I _________ tomorrow either. (not give, not teach) 5. Why _____ the exhibition __________ tomorrow? When _____ it _________ place instead? (not open, take) 6. How _________ you __________to the party tonight? ___________ you ____________ a bus? (get, catch)

2 câu trả lời

1. am meeting- takes 

- Từ chỉ thời gian: tonight

2. leaves- lands

- Time: at 9:00 ; at 10:45

3. are celebrating- go

- Time: next Sunday

4. don't give- am not teaching

- Time: this afternoon, tomorrow

5. isn't... opening- does it take 

- Time: tomorrow

6. How are you getting- Do you catch

- Time: tonight

chúc bạn học tốt nhen❤

$#Hy$

Sau khi làm xong thì toàn bộ 6 câu này đều chia dạng HTTD nên chỗ nào chị in đậm là từ dấu hiệu nhé!

1. I __________________ Peter tonight (HTTD). He __________________ us to a restaurant. (meet/ take)

`=>` am meeting - is taking

2. The ferry ________________ at 9.00 (HTĐ) from Dover and _______________ at 10.45 in Calais. (leave, land)

`=>` leaves - landes

3. My parents ____________ their wedding anniversary next Sunday. They __________ to Paris (celebrate, go) 

`=>` are celebrating - are going

4. I ______________________ a lecture this afternoon. And I _________ tomorrow either. (not give, not teach)

`=>` am not giving - am not teaching 

5. Why _____ the exhibition __________ tomorrow? When _____ it _________ place instead? (not open, take)

`=>` is - not opening - is taking 

6. How _________ you __________to the party tonight? ___________ you ____________ a bus? (get, catch)

`=>` are - getting - Are - catching

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:

`+` công thức: S + is/ am/ are + V_ing....

`+` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn được dùng để diễn tả:

`1.` Một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`2.` Một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường là một kế hoạch đã lên lịch sẵn