Bài 4: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Mẫu: sáu mươi lăm xăng-ti-mét khối : 65cm3 a) Bảy mươi sáu đề-ti-mét khối :…………. b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :…………. c) Ba phần tư mét khối :…………. d) Không phẩy tám mươi lăm mét khối :………….
2 câu trả lời
Bài 4: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) Bảy mươi sáu đề-ti-mét khối: `76` $cm^{3}$
b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối: `254` $cm^{3}$
c) Ba phần tư mét khối: `3/4` $m^{3}$
d) Không phẩy tám mươi lăm mét khối: `0,85` $m^{3}$
Đáp án+Giải thích các bước giải:
a) Bảy mươi sáu đề-ti-mét khối :`76dm^3`
b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :`254dm^3`
c) Ba phần tư mét khối :`3/4m^3`
d) Không phẩy tám mươi lăm mét khối :`0,85m^3`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm