Bài 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Where …………his wife (be)? a. am b. is c. are d. be Jack (wear) ………………..suit today. a. is wearing b. are wearing c. am wearing d. wears The weather (get) ………………..warm this season. a. gets b. are getting c. is getting d. are gets My kids (be)…………. downstairs now. They (play) …………..chess. a. am/ am playing b. is/is playing c. are/are playing d. be/ being Look! The train (come)………………… a. are coming b. is coming c. are coming d. is coming Alex always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. a. is borrowing/ giving b. are borrowing/ giving c. borrows/ giving d. borrow/ giving While I (do)……………….. my homework, my sister (read) ……………….. newspapers. a. am doing/ is reading b. are doing/ is reading c. is doing/ are reading d. am doing/ are reading Why ……..at me like that? What happened? a. do you look b. have you looked c. did you look d. are you looking giúp em với ạ

1 câu trả lời

Bài 4:

1. is

`->` Vì his wife là chủ ngữ số ít.

2. wears

`->` Có today là DHNB thì hiện tại đơn.

3. gets

`->` Có this season là DHNB thì hiện tại đơn.

4. are/are playing

`->` Vì my kids là chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe là are. Có now là DHNB thì hiện tại hoàn thành.

5. is coming

`->` Khi có các từ như Look!, Be careful!,... thì dùng thì hiện tại tiếp diễn.

6. borrows/ giving

`->` Vì Alex là chủ ngữ số ít nên borrow thêm s.

7. am doing/ is reading

`->` Từ while có nghĩa là trong khi, dùng để nói về 2 sự việc xảy ra tại cùng 1 thời điểm ở hiện tại hoặc quá khứ.

8. do you look 

`->` Diễn tả 1 hành động xảy ra ở hiện tại không có mốc thời gian cụ thể dùng hiện tại đơn.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm