Bài 3: Tính thể tích của các khí sau (đktc): a. 0,15 mol khí H2 b. 3,01.1023 phân tử CO2 Bài 4: Đốt cháy 2,8 lít khí hiđro trong khí oxi, sản phẩm tạo thành là nước (H2O) a. Tính thể tích oxi cần dùng b. Tính khối lượng nước thu được (Thể tích các khí đo ở đktc).
1 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Bài `3` :
`a)` Thể tích của `0,15` `mol` `H_2` (đktc) :
`V_{H_2 (đktc)} = nxx22,4 = 0,15xx22,4 = 3,36` `(lít)`
`b)` Số mol của `3,01.10^{23}` phân tử `CO_2` :
`n_{CO_2} = {3,01.10^{23}}/{6,02.10^{23}}` `= 0,5` `(mol)`
Thể tích của `0,5` `mol` `CO_2` (đktc) :
`V_{CO_2 (đktc)} = nxx22,4 = 0,5xx22,4 = 11,2` `(lít)`
Bài `4` :
`PTHH :`
`2H_2 + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2H_2O`
`n_{H_2} = V/{22,4} = {2,8}/{22,4}` `= 0,125` `(mol)`
`a)` Dựa theo phương trình, ta có :
`n_{O_2} = 1/2xxn_{H_2} = 1/2xx0,125 = 0,0625` `(mol)`
`->` Thể tích của `0,0625` `mol` `O_2` :
`V_{O_2} = nxx22,4 = 0,0625xx22,4 = 1,4` `(lít)`
`b)` Dựa theo phương trình, ta có :
`n_{H_2O} = n_{H_2} = 0,125` `(mol)`
`->` Khối lượng của `0,125` `mol` `H_2O` :
`m_{H_2O} = nxxM = 0,125xx18 = 2,25` `(gam)`