Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami. Họ đang uống cà phê với đối tác. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa! Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà. Em trai của bạn đang làm gì rồi? Họ đang đi đâu vậy? Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không? Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy! Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

2 câu trả lời

Tiếng Anh :

My parents are enjoying their summer vacation in Miami.
They are drinking coffee with their partner.
Look! It started to rain!
They are buying some cakes for the kids at home.
What is your brother doing?
Where are they going?
Is Peter reading a book in his room?
You should bring a shirt. It's getting cold!
Lisa is having lunch in the canteen with her best friend.

Công thức thì HTTD : S+be(am/is/are)+V-ing

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả các sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và cũng có thể là hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

- Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

→ Dịch: My parents are enjoying their summer holidays in Miami.

- Họ đang uống cà phê với đối tác.

→ Dịch: They are drinking coffee with their partner.

- Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

→ Dịch: - Look! It starting to rain!

- Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

→ Dịch: They are buying some cakes for the kids at home.

- Em trai của bạn đang làm gì rồi?

→ Dịch: What is your brother doing?

- Họ đang đi đâu vậy?

→ Dịch: Where are they going?

- Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

→ Dịch: Is Peter reading in the room?

- Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

→ Dịch: You should bring a shirt. The weather is getting cold!

- Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

→ Dịch: Lisa is having lunch in the canteen with her best friend.

Công thức của thì là:

1. Câu khẳng định

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

Công thức

S + am/are/is + not + Ving

Công thức

S + am/are/is + not + Ving

Chú ý is not = isn’t

(Viết tắt) are not = aren’t

3. Câu nghi vấn

Công thức

 Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

 A: Yes, S + am/is/are.

      No, S + am/is/are + not.

Công thức

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

`Học` `tốt`

`#nguyennganthao1`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm