Bài 2. Complete the sentences with is/are (not). 6. There ........................ lots of books on the shelf. 7. Remember to bring your own mirror because there ........................ a mirror in our hall. 8. There ........................ 12 cushions on the sofa. 9. There ........................ a big wardrobe in my sister’s bedroom. 10. There ........................ any children in the yard.

2 câu trả lời

6.are-chọn are vì vế sau có book(n) là số nhiều và lots of có nghĩa

có rất nhiều sách trên kệ

7.isn't-is đi với danh từ số ít,thấy a mirror(1 cái gương) là số ít nên chọn is và dựa vào ngữ cảnh để xác định nó ở thể pđ

nhớ mang gương của chính bạn vì ko có 1 cái gương nào ở đại sảnh của cta

8.are-12 cushions là số nhiều->chọn are

9.is-a big wardrobe là số ít(có a)->chọn is

10.aren't-câu ở thể pđ vì phía sau từ cần điền là any(xuất hiện trog câu phủ định và nghi vấn,ko bao giờ xuất hiện ở câu khẳng định)-children là số nhiều của child->chọn are

6. are

7. is

8. are

9. is

10. aren't

* Cấu trúc "there is":

(+) There is + N(số ít/ không đếm được) + ...

(-)  There isn't + any + N(số ít/ không đếm được) + ...

(?)  Is there + any + N(số ít/ không đếm được) + ... ?

* Cấu trúc "there are":

(+) There are + N(số nhiều) + ...

(-)  There aren't + any + N(số nhiều) + ...

(?)  Are there + any + N(số nhiều) + ... ?