a.Tính khối lượng của 0,15 mol CusO4. b.Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

2 câu trả lời

`a.` Khối lượng của `CuSO_4` là:

             `mCuSO_4``=``n``.``M``=``0,15``.``160``=``24` `(g)`

`b.` Số mol khí `CH_4` là:

             `nCH_4``=``\frac{m}{M}``=``\frac{6,4}{16}``=``0,4` `(mol)`

      Thể tích khí `CH_4` là:

             `VCH_4``(đktc)``=``n``.``22,4``=``0,4``.``22,4``=``8,96` `(l)` 

 

   `flower`

Đáp án:

`a.`

`m_{CuSO_4}=n_{CuSO_4}×M_{CuSO_4}=0,15×160=24(g)`

`b.`

`n_{CH_4}=m_{CH_4}/M_{CH_4}=(6,4)/16=0,4(mol)`

`V_{CH_4}=n_{CH_4}×22,4=0,4×22,4=8,96(l)`

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
5 lượt xem
2 đáp án
17 giờ trước
5 lượt xem
2 đáp án
18 giờ trước