Anh chị nào giúp em với ạ Câu 15. (1,0 điểm) Tìm khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 (gam) CaO? Câu 16. (2,0 điểm) Hãy tính: (1) số mol của: 4,48 (lít) khí H2 ở đktc? (2) thể tích khí ở đktc của: 0,1 (mol) O2? (3) khối lượng của lượng chất sau: 0,5 (mol) HNO3? (4) khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 (mol) chất này có khối lượng là 12,25 (gam)? (H=1; O=16; C=12; N=14; S=32; Ca=40)
2 câu trả lời
Đáp án:
`↓`
Giải thích các bước giải:
Câu 15:
`n_{CaO}``=``\frac{m}{M}``=``\frac{11,2}{56}``=``0,2` `(mol)`
`PTHH` `CaCO_3` $\xrightarrow[]{t^o}$ `CaO``+``CO_2`
`0,2` `0,2` `mol`
`→``n_{CaCO_3}``=``n_{CaO}``=``0,2` `(mol)`
`→``m_{CaCO_3}``=``n``.``M``=``0,2``.``100``=``20` `(g)`
Câu 16:
`(1)` Số mol của khí `H_2` là:
$n_{H_2(đktc)}$`=``\frac{V}{22,4}``=``\frac{4,48}{22,4}``=``0,2` `(mol)`
`(2)` Thể tích khí `O_2` là:
$V_{O_2(đktc)}$`=``n``.``22,4``=``0,1``.``22,4``=``2,24` `(l)`
`(3)` Khối lượng của `HNO_3` là:
`m_{HNO_3}``=``n``.``M``=``0,5``.``63``=``31,5` `(g)`
`(4)` Khối lượng mol của hợp chất `A` là:
`M_A``=``\frac{m}{n}``=``\frac{12,25}{0,125}``=``98` `(g``/``mol)`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu15
nCaO=11,2/56=0,2mol
Phương trình: CaCO3 → CaO+ CO2
0,2 ← 0,2→0,2
mCaCO3=0,2.100=20gam
Câu 16
1, nH2=4,48/22,4=0,2mol
2, VO2=0,1.22,4=2,24lít
3, mHNO3=0,5.63=31,5gam
4, M=12,25/0,125=98gam/mol