Anh chị chỉ em làm bài 3 review 1 unit 1 2 3 phần speaking trang 37 Sgk lớp 6 tập 1
1 câu trả lời
đáp án bài 1
1. D
2. C
3. C
4. A
5. B
Chọn D. lips, vì âm "s" gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi "s" trong những từ còn lại được phát âm là /z/.
Cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, C. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn C. mother vì "o" gạch dưới được đọc là /a/, trong khi "o" trong những từ còn lại được đọc là /au/.
Cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, C. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn C. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/.
Cụ thể: A. vases /va:ziz/, B. dishes /dijiz/, C. tables /’teibəlz/, D. fridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm "s" gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm "s" trong những từ còn lại được phát âm là /z/.
Cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, C. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì "o" gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm "o" trong những từ còn lại được phát âm là /a/.
Cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C. stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
bài 3 nè em
1. English
2. homework
3. lunch
4. sports
5. badminton
6. physics
7. lesson
8. judo
Play: sports, badminton
Do: homework, judo
Have: lunch, a lesson
Study: English, physics
Tạm dịch:
1. Tiếng Anh
2. bài tập về nhà
3. bữa trưa
4. thể thao
5. cầu lông
6. vật lý
7. bài học
8. judo
Chơi: thể thao, cầu lông
Làm: bài tập về nhà, judo
Có: bữa trưa, một bài học
Môn học: tiếng Anh, vật lý