ai trả lời đúng và nhanh nhất tặng tim ,vote 5*, bình chọn câu trả lời hay nhất Câu 1. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa       B. Ruột già C. Ruột non       D. Dạ dày Câu 2. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành A. Glixêrol và vitamin. B. Glixêrol và axit amin. C. Nuclêôtit và axit amin. D. Glixêrol và axit béo. Câu 3. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin       B. Ion khoáng C. Gluxit       D. Nước Câu 4. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt? A. 1000 – 1500 ml B. 800 – 1200 ml C. 400 – 600 ml D. 500 – 800 ml Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt? A. Họng       B. Thực quản C. Lưỡi       D. Khí quản Câu 6. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? A. Lưỡi nâng lên, khẩu cái mềm hạ xuống, nắp thanh quản đóng B. Khẩu cái mềm hạ xuống C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá D. Lưỡi nâng lên Câu 7. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. Câu 8. Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây? 1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị 2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị 3. Sự co bóp của các cơ dạ dày A. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2 Câu 9. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu A. Đóng tâm vị. B. Mở môn vị. C. Đóng môn vị. D. Mở tâm vị. Câu 10. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? A. Dạ dày       B. Ruột non C. Ruột già       D. Thực quản Câu 11. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu? A. 70%       B. 40% C. 30%       D. 50% Câu 12. Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? A. Lớp dưới niêm mạc B. Lớp niêm mạc C. Lớp cơ D. Lớp màng bọc Câu 13. Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người? A. Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn C. Vi khuẩn giang mai D. Vi khuẩn lao, thương hàn, giang mai Câu 14. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Nước ép trái cây Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống chè đặc A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D.1, 2, 3.

2 câu trả lời

Câu 1. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột thừa      
B. Ruột già
C. Ruột non      
D. Dạ dày
Câu 2. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành
A. Glixêrol và vitamin.
B. Glixêrol và axit amin.
C. Nuclêôtit và axit amin.
D. Glixêrol và axit béo.
Câu 3. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?
A. Vitamin      
B. Ion khoáng
C. Gluxit      
D. Nước

Câu 4. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt?
A. 1000 – 1500 ml
B. 800 – 1200 ml
C. 400 – 600 ml
D. 500 – 800 ml
Câu 5. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt?
A. Họng      
B. Thực quản
C. Lưỡi      
D. Khí quản
Câu 6. Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn?
A. Lưỡi nâng lên, khẩu cái mềm hạ xuống, nắp thanh quản đóng
B. Khẩu cái mềm hạ xuống
C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá
D. Lưỡi nâng lên
Câu 7. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
Câu 9. Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu
A. Đóng tâm vị.
B. Mở môn vị.
C. Đóng môn vị.
D. Mở tâm vị.
Câu 10. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? A. Dạ dày      
B. Ruột non
C. Ruột già      
D. Thực quản
Câu 11. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu?
A. 70%      
B. 40%
C. 30%      
D. 50%
Câu 12. Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
A. Lớp dưới niêm mạc
B. Lớp niêm mạc
C. Lớp cơ
D. Lớp màng bọc
Câu 13. Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn giang mai
D. Vi khuẩn lao, thương hàn, giang mai
Câu 14. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?
A. Rượu trắng
B. Nước lọc
C. Nước khoáng
D. Nước ép trái cây
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống chè đặc
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3.
Chúc em học tốt ^^
( Mong Admin đừng Spam )

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 1, C

2, D

3,C

4,B

5, C

6,D

7,D

8,C

9,C

10,B

11,C

13,B

14,A

15,D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm