Ai giúp mị nữa nhoa !!! Soạn Tiếng Anh trang 6+7 Đầy đủ nhé !! Thoanh !

2 câu trả lời

Lesson 1 : ( Trang 6+7)

1, Look , listen and repeat 

Dịch :

a )

Mai : Chào Nam ! Rất vui được gặp lại bạn ( cậu tớ hay gì cũng được)

 Nam : Chào Mai . Mình cũng rất vui khi gặp lại bạn . Mai , đây là Trung . Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta đấy !

Mai : Chào , Trung . Mình rất vui khi được gặp bạn 

Trung : Mình cũng vậy .

Mai : Bạn đến từ đâu , Trung ?

Trung : À , Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng mình sống vói ông bà ở Thành phố Hà Nội .

Mai : Đỉa chỉ của bạn trên Hà Nội là gì vậy ?

Trung : Số nhà 81 , đường Trần Hưng Đạo . Còn bạn sống ở đâu ?

Mai : Mình sống ở căn hộ số 18 , tầng 2 ở tòa nhà Hà Nội.

2, Ponit and say

a) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.

b) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 97, đường Làng. 

c) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng. 

d) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp ( tòa nhà) thành phố.

4 , Listen and complete.

1 . Linda : 208 , High Street

2 .Tony: 321 , Green Lane

3 . Peter : 765 , White Street

4 .Tom : Second floor of City Tower .

5 , Read and complete

Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) from Da Nang. Now he (2) lives with his grandparents in Ha Noi. His (3) address is 81, Tran Hung Dao (4) Street, Hoan Kiem District.
6 , Let 's sing

Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn

Quay tròn và quay tròn.

Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.

 

Những tiếng chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Những tiếng chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.

 

Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn

Quay tròn và quay tròn.

Những bánh xe buýt quay tròn,

Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày

~Study_welllll !!!~

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

a)  Hi, Nam! Nice to see you again.

Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class. 

b)  Hello, Trung. Nice to meet you.

Nice to meet you, too. 

c)  Where are you from, Trung?

I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

d) What's your address in Ha Noi?

It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Dịch:

a) Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.

Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.

b) Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.

Mình cũng rất vui được gặp bạn. 

c) Bạn đến từ đâu vậy Trung?

Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.

d) Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?

Đó là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.

2. Point and say (Chỉ và đọc)

a)  What's your address?         

It's 105, Hoa Binh Lane.        

b) What's your address?            

It's 97, Village Road.    

c) What's your address?             

it's 75, Hai Ba Trung Street.

d) What's your address? 

It's Flat 8, second floor, City Tower.

Dịch:

a) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.

b) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 97, đường Làng. 

c) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng. 

d) Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.

3. Let's talk (Chúng ta cùng nói)

B: I'm from Da nang. (Mình đến từ Đà Nẵng.)

A: What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It's Vo Nguyen Giap Street. (Đó là phố Võ Nguyên Giáp.)

A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

B: I live 3rd floor of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort. (Mình sống trong tầng 3 của khách sạn InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.)

4. Listen and complete (Nghe và hoàn thành)

1. Linda: 208, High street.

2. Tony: 321, Green Lane.

3. Peter: 765, White street.

4. Tom: the second floor of City Tower.

Audio script:

1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High street.

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: What's your address, Peter?

Peter: It's 765, White Street.

4. Quan: Where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

Dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, đường High.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.

5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) from Da Nang. Now he (2) lives with his grandparents in Ha Noi. His (3) address is 81, Tran Hung Dao (4) Street, Hoan Kiem District.

Dịch:

Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

6. Let's sing (Chúng ta cùng hát)

THE WHEELS ON THE BUS

The wheels on the bus go round and round,

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round all day long.

 

The bells on the bus go ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

 

The wheels on the bus go round and round, 

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round

All day long, all day long, all day long.

Dịch:

Những bánh xe trên xe buýt

Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn

Quay tròn và quay tròn.

Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.

 

Những tiếng chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Những tiếng chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.

 

Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn

Quay tròn và quay tròn.

Những bánh xe buýt quay tròn,

Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.




Câu hỏi trong lớp Xem thêm