Ai điền hộ với ạ 1 Both my parents are busy with their work, so we split the chores ______. (EQUAL) 2 Why do men tend to have better ______ with their wives when they share the housework? (RELATE) 3 In our family, my dad is ______ for mending things around the house. (RESPONSE) 4 In Singapore, very young children go to ______ schools or stay home with a child-minder when their parents are at work. (NURSE) 5 Vietnamese parents often spend time giving their children advice on ______. (BEHAVE) 6 Sam always looks _______. He is wearing dirty jeans now. (TIDE) 7 You should realize why it is important to know more about family life and how to _______ your families. (STRONG) 8 A good way to improve family _______ is to send clear messages. (COMMUNICATE)

2 câu trả lời

$1)$

`=>` $equally$

`+)` verb ( split) + adv (equally)

`+)` equally (adv): ngang nhau, bằng nhau.

`->` tạm dịch: Bố mẹ tôi đều bận công việc nên chúng tôi chia đều công việc nhà.

$2)$

`=>` $relationships$

`+)` have + relationships with sb: có mối quan hệ với ai đó.

`->` tạm dịch: Tại sao đàn ông có xu hướng quan hệ tốt hơn với vợ khi họ cùng chia sẻ công việc nhà?

$3)$

`=>` $responsible$

`+)` be responsible for sth/Ving: có trách nhiệm với điều gì/ việc làm gì.

`->` tạm dịch: Trong gia đình chúng tôi, bố tôi chịu trách nhiệm sửa chữa mọi thứ xung quanh nhà.

$4)$

`=>` $nursery$

`+)` adj (nursery) + N ( schools)

`+)` nursery schools (n): trường mẫu giáo, nhà trẻ.

`->` tạm dịch: Ở Singapore, trẻ em còn rất nhỏ đến trường mẫu giáo hoặc ở nhà với người trông trẻ khi cha mẹ chúng đi làm.

$5)$

`=>` $behavior$

`+)` give sb advice on sth( Ving/N): cho ai lời khuyên về điều gì.

`+)` behavior (n): cách ứng xử.

`->` tạm dịch: Cha mẹ Việt thường dành thời gian cho con cái lời khuyên về cách ứng xử.

$6)$

`=>` $untidy$

`+)` look + adj: trông như thế nào

`+)` untidy: không gọn gàng chỉnh tề, luộm thuộm.

`->` tạm dịch: Sam luôn trông không được gọn gàng. Bây giờ anh ấy đang mặc chiếc quần jean bẩn.

$7)$

`=>` $strengthen$

`+)` how to + V1: làm thế nào để...

`+)` strengthen (v): làm vững mạnh, gắn bó hơn.

`->` tạm dịch: Bạn nên biết rằng tại sao phải biết nhiều hơn về cuộc sống gia đình của bạn và làm thế nào để bền vững gia đình của bạn chính là điều rất quan trọng.

$8)$

`=>` $communication$

`+)` family communication (n): giao tiếp trong gia đình.

`->` tạm dịch: Một cách tốt để cải thiện giao tiếp trong gia đình là gửi những thông điệp rõ ràng.

_____________________

$#Rosé$

`1`.

`=>` Equally (adv): một cách công bằng

`->` Equally (adv) bổ nghĩa cho Spit: phân chia (v)

`-` Tạm dịch : Ba mẹ tôi ai cũng bận rộn với công việc, nên chúng tôi phân chia việc cho nhau một cách công bằng

`2`.

`=>` Relationship (n): mối quan hệ

`->` Adj + N

`->` Have good / bad relationship with Sb: có mối quan hệ tốt / xấu với ai

`-` Tạm dịch : Tại sao người chồng thường sẽ có mối quan hệ tốt hơn với vợ khi họ chia sẻ việc nhà với nhau?

`3`.

`=>` Responsible (adj): chịu trách nhiệm

`->` Be responsible for doing Sth: chịu trách nhiệm làm việc gì

`-` Tạm dịch : Trong gia đình, ba tôi là người chịu trách nhiệm sửa chữa đồ vật trong nhà

`4`.

`=>` Nursery (n)

`->` Nursery school: trường mầm non

`-` Tạm dịch : Ở Singapore, những đứa bé sẽ đến trường mầm non hoặc ở nhà với người giữ trẻ khi ba mẹ đi làm

`5`.

`=>` Behaviour (n): hành vi

`->` Give advice on Sth: đưa lời khuyên

`-` Tạm dịch : Những bậc phụ huynh người Việt sẽ thường dành thời gian để dạy dỗ cho những đứa trẻ về hành vi của chúng

`6`.

`=>` Untidy (adj): không gọn gàng

`->` Look / seem / sound / ... + Adj

`->` Wear dirty jeans `->` untidy

`-` Tạm dịch : Sam luôn trong bộ dạng không gọn gàng. Anh ta đang mặc một cái quần jean nhìn trông rất bẩn

`7`.

`=>` Strengthen (v)

`->` to + V

`-` Tạm dịch : Bạn nên nhận ra tầm quan trọng của việc hiểu cuộc sống gia đình và cách để gắn kết gia đình của bạn

`8`.

`=>` Communication (n): giao tiếp

`-` Tạm dịch : Một cách tốt để cải thiện giao tiếp trong gia đình là gửi những thông điệp rõ ràng đến với họ

`\text{@Bulletproof Boy Scout}`