Ai có công thức viết lại câu nâng cao mà thường xuất hiện trong đề chuyên ko? Cho mik xin vs!

2 câu trả lời

1. There is no + N + left : không còn lại gì = S + have run out of + N 

2. Get over + N (chỉ bệnh tật) = to recover from + N (chỉ bệnh tật) =to make a recovery from + N

3. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V: cách nói chuyện chỉ ước nguyện không có thật ở hiện tại = S + wish(es) + clause.

4. Need + S + V? = Is there necessity for sb to do st?

5. It is pointless + to V: làm gì là vô tích sự.

=There is no point in + Ving = It is no good/ use + Ving = It is not worth + Ving

6. To say/consider/claim + that + clause: cho rằng cái gì có được là nhờ ai

= To attribute st to sb / sb st

7. To listen to st/sb = pay attention to = take notice of: Lắng nghe/theo dõi/chú ý ...

8. Refuse + to V = Turn down + Ving: Từ chối làm gì

= Have no intention of Ving Intend + to V: Không có ý định làm gì

= have intention of Ving.

9. Refuse + to V = deny + Ving/ having P2

10. To try + to V = to make an effort + to V: cố gắng làm gì

= to make an attempt + to V

= to take the trouble + to V

11. It + be + difficult/hard + for sb to do st: Cái gì khó để làm

= S + have ( chia theo thì) + difficulty/trouble + in Ving

= S + find ( chia theo thì) + it + difficult/hard + to do st

1. There is no + N + left : không còn lại gì = S + have run out of + N 

2. Get over + N (chỉ bệnh tật) = to recover from + N (chỉ bệnh tật) =to make a recovery from + N

3. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V: cách nói chuyện chỉ ước nguyện không có thật ở hiện tại = S + wish(es) + clause.

4. Need + S + V? = Is there necessity for sb to do st?

5. It is pointless + to V: làm gì là vô tích sự.

=There is no point in + Ving = It is no good/ use + Ving = It is not worth + Ving

6. To say/consider/claim + that + clause: cho rằng cái gì có được là nhờ ai

= To attribute st to sb / sb st

7. To listen to st/sb = pay attention to = take notice of: Lắng nghe/theo dõi/chú ý ...

8. Refuse + to V = Turn down + Ving: Từ chối làm gì

= Have no intention of Ving Intend + to V: Không có ý định làm gì

= have intention of Ving.

9. Refuse + to V = deny + Ving/ having P2

10. To try + to V = to make an effort + to V: cố gắng làm gì

= to make an attempt + to V

= to take the trouble + to V

11. It + be + difficult/hard + for sb to do st: Cái gì khó để làm

= S + have ( chia theo thì) + difficulty/trouble + in Ving

= S + find ( chia theo thì) + it + difficult/hard + to do st