ài 4: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Cho toàn bộ lượng Fe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4. a. Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên b. Tìm m Bài 5: Cho 32 g Oxi tác dụng vừa đủ với Magie.a. Tìm khối lượng của Mg trong phản ứng. b. Tìm khối lượng của Magie oxit tạo thành

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 Bài 4:

a) $n_{Fe} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{16,8}{56} = 0,3\text{ mol}$
PTHH:

$4Fe + 3O_2 \overset{t^o}{\longrightarrow} 2Fe_2O_3$$\\$`\text{0,3     0,225           0,15}`

$V_{O_2} = n . 22,4 = 0,225 . 22,4 = 5,04l$

b) PTHH:
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \longrightarrow Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$$\\$`\text{ 0,15         0,45}`

$m_{H_2SO_4} = n . M = 0,45 . (2 + 32 + 16 . 4) = 0,45 . 98 = 44,1g$

Bài 5:

a) $n_{O_2} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{32}{2 . 16} = \dfrac{32}{32} = 1\text{ mol}$
PTHH:

$2Mg + O_2 \overset{t^o}{\longrightarrow} 2MgO$$\\$`\text{ 2         1            2}`

$m_{Mg} = n . M = 2 . 24 = 48g$

b) $m_{MgO} = n . M = 2 . (24 + 16) = 2 . 40 = 80g$

Bài 4: A. . nFe=16,8/56=0,3 4Fe+3O2->2Fe2O3 0,3 0,225 0,15 nO2=0,75nFe=0,75.0,3=0,225 ->VO2=0,225.22,4=5,04l b. Fe2O3+3H2SO3->Fe2(SO4)3+3H2O 0,15 0,45 0,15 ->mH2SO4=0,45.98=44,1g Bài 5: có nO2 = 32: 32 = 1 MOL PTHH: 2Mg + O2 -> 2MgO (MOL) 2:1:2 A) từ phương trình-> mang = 2.24 = 48g B) C1: từ phương trình -> mMgO = 2.40 = 80g C2: áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mMg + mO = mMgO -> 48 + 32 = mMgO -> mMgO = 80g
Câu hỏi trong lớp Xem thêm