ACTIVITY 1: Conjunctions / conjunctive adverbs 1. Conjunctions : and, or, so, but, yet 2. conjunctive adverbs: however, moreover, therfore, otherwise, nevertheless A.Choose the best answer. 1. Mai worked hard, ______ she passed her exam. A. so B. although C. because D. though 2. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it. A. or B. as C. because D. but 3. On Tet Holiday, Vietnamese people often buy many fruit______ make Banh chung as well. A. or B. and C. but D. yet 4. Minh studied hard for the English test;_______ , he got an A+ . A. even though B. while C. so D. therefore 5. Most people book tickets long in advance;______, they can’t return home for Tet. A. therefore B. if C. so D. otherwise 6. Lan is a beautiful girl ; _________ , she is very kind . A. therefore B. however C. moreover D. otherwise Giải giúp em với 😭
1 câu trả lời
`A)`
`1` . A
`->` so là từ nối mang ý nghĩa quan hệ vì - nên
`2` . D
`->` but là từ nối mang ý nghĩa quan hệ tương phản
`3` . B
`->` Miêu tả `2` sự việc cùng lúc cùng trường từ vựng thì ta dùng "and"
`4` . D
`->` Therefore đứng trước sẽ có dấu ";" và sau nó sẽ có dấu "," còn so thì không có ";" ở trước nên tránh nhầm lẫn
`5`. D
`->` otherwise : hoặc không thì , đứng trước sẽ có dấu ";" và sau nó sẽ có dấu ","
`6`. C
`->` moreover : ngoài ra còn... , đứng trước sẽ có dấu ";" và sau nó sẽ có dấu ","
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm