8. I find this book ______. I can't stop reading it. A. interesting B. interested C. boring D. bored 9. They are living in a house that ______ in 1960. A. is built B. was built C. built D. was building 10. Lan: "I have just received a scholarship for studying abroad." A. That's a good idea B. You're welcome C. Congratulations D. Thank you

2 câu trả lời

8.B

9.B

10.C

-Chúc bạn học tốt-

Đáp án:

8. I find this book ______. I can't stop reading it.

A. interesting B. interested C. boring D. bored

9. They are living in a house that ______ in 1960.

A. is built B. was built C. built D. was building

10. Lan: "I have just received a scholarship for studying abroad."

A. That's a good idea B. You're welcome C. Congratulations D. Thank you

Giải thích:

8. Cấu trúc: find (+N) + adj.

9. Ngôi nhà không thể tự xây `->` Là câu bị động.

In 1960 `->` Là năm trong quá khứ `=>` Là câu bị động ở thì Quá Khứ Đơn.

Cấu trúc câu bị động ở thì Quá khứ đơn:

(+) S + was/were + `P_(II)` + (trạng từ chỉ nơi chốn) + (by + O) + (trạng từ chỉ thời gian).

(-) S + was/were + not + `P_(II)` + (trạng từ chỉ nơi chốn) + (by + O) + (trạng từ chỉ thời gian).

(?) Was/Were + S + `P_(II)` + (trạng từ chỉ nơi chốn) + (by + O) + (trạng từ chỉ thời gian)?

Answer:

_ Yes, S + was/were.

_ No, S + wasn't/weren't.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm