7. Thear is no more cheese. I ... ( eat) it all, I' m afraid 8. The bill isn't right. They ... ( make) a mistake

2 câu trả lời

7. have eaten

Đã xảy ra và đã kết thúc, để lại kết quả ở hiện tại.

8. have made

Đã xảy ra và đã kết thúc, để lại kết quả ở hiện tại.

Cấu trúc thì HTHT : 

`-` S + have / has + V3/ed + O

`7.` have eaten

Thear không còn là pho mát. Tôi ăn hết rồi, tôi sợ.

`8.` have made

Hóa đơn không đúng. Họ đã mắc sai lầm.