7. Scotland is a ………………….land and this is noted for its rich and interesting history. LEGEND 8. We’ll take the early …………………...from Hanoi to Shanghai. FLY 9. Niagara Falls, on the border of the USA and Canada, is one of the most …….………………. scenery in the world. SPECTACLE 10. There are many tourist …………….…….in London such as British Museum, London Eye and Tower of London. ATTRACT 11. I like going to England to study English because I can practice English with ……………..…..…. speakers. NON-NATIVE 12. English is an …….…..…..…… language in this country. OFFICIALLY 13. People in the north of my country speak the language with ………….…… accent. DIFFER 14. Last year, my family went to Da Nang and Hoi An. We had a ………………………… time there. WONDER 15. Why has she improved her English a lot? – Ah, she’s just come back from an English ………………..… country. SPEAK

1 câu trả lời

7. legendary - (adj): huyền thoại. Land là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.

8. flight - (n): chuyến bay. Early là một tính từ, sau nó có thể là một danh từ.

9. spectacular - (adj): hùng vĩ, tuyệt đẹp... Scenery là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.

10. attractions - Cụm từ tourist attraction: địa điểm du lịch, trước nó có many nên cần ở dạng số nhiều.

11. native - Native speaker: người bản xứ, bởi vì chủ ngữ ở đây muốn học tiếng Anh với người dân của nước Anh, là người bản xứ.

12. official - (adj): chính thức. Language là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.

13. different - (adj): khác nhau. Accent là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.

14. wonderful - (adj): tuyệt vời. Time là là một danh từ, trước nó cần một tính từ để bổ nghĩa.

15. speaking - Cụm từ English-speaking country: quốc gia nói tiếng Anh

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

'' KHÔNG CẦN LÀM BÀI TẬP NHÉ '' Mn chỉ cần giải thích các câu dưới đây là những câu thuộc loại câu điều kiện gì nhé ĐÚNG ĐỦ = HAY NHẤT + 5 TYM + 5 VOTE 5 SAO CẢM ƠN NHIỀU Ạ ! 1/ If you are kind to me, I (be) _______ good to you. 2/ He (come) _______ if you waited. 3/ If you (ring) _______ the bell, the servant would come. 4/ If I had known that the baby was hungry, I (feed) _______ him. 5/ If it (not, rain) _______ a lot, the rice crop wouln’t grow. 6/ If today (be) _______ Sunday, we wouldn’t have to work. 7/ If she had had your address, she (write) _______ to you. 8/ We lost the match. If you (play) _______ for us, we (win) _______. 10/ They would not be paid unless they (do) _______ their work well. 12/ If I became very rich, I (build ) _______ a hospital for the poor.13/ If he (give) _______ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again. 14/ He (not, have) _______ an accident if he had not been driving so fast. 15/ If she (write) _______ more carefully, she might not have made too many mistakes. 16/ You would have to stay in bed unless your health (improve) _______. 17/ If I (have) ________ a typewriter, I could type it myself. 18/ If I had known that you were in hospital , I (visit) ________ you. 19/ You could make much progress if you (attend) ________ class regularly. 20/ If I (know) ________ his telephone number, I would give it to you. 21/ If you (arrive) ________ ten minutes earlier, you would have got a seat. 22/ If he (study) ________ harder, he can pass an exam. 23/ She may be late if she (not hurry) ________. 24/ Tell him to ring me if you (see) ________ him. 25/ If you (speak) ________ more slowly,he might have understood you. 26/ What (you do) ________ if you got fat ?

0 lượt xem
1 đáp án
9 phút trước